Tập đề kiểm tra học kì I toán 8
Chia sẻ bởi Lê Thương Huyền |
Ngày 12/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Tập đề kiểm tra học kì I toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1:
MA TRẬN ĐỀ, ĐỀ XUẤT THI HK1
MÔN : TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đơn thức, đa thức với đa thức. Hằng đẳng thức
Dùng kiến thức nhân đơn thức, đa thức với đa thức. Hằng đẳng thức để giải bài tập
Dùng kiến thức nhân đơn thức, đa thức với đa thức. Hằng đẳng thức để giải bài tập nâng cao
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
2,0
20 %
1
1,0
10 %
4
3,0
30%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20 %
2
2,0
20 %
3. Cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức đạii số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20 %
2
2,0
20 %
4. Tứ giác, diện tích đa giác
Vận dụng các kiến thức về tứ giác, các dạng hình đã học và diện tích để giải bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
3,0
30 %
3
3,0
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20 %
6
5,0
50%
2
2,0
20 %
1
1,0
10 %
11
10
100 %
ĐỀ ,ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 : (2 điểm). Tính :
a/ b/ (x2 – 1)(x2 + 2x –1)
c/ (x + 2y)2
Bài 2 : (2 điểm). a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 – 2xy + y2 – 9
b/ Tính giá trị của biểu thức : x(x – y) + y(y – x) tại x = 53 và y = 3
Bài 3 : (2 điểm). Thực hiện các phép tính :
a/ b/
Bài 4 : (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của MD và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của ND và AC.
a/ Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật
b/ Chứng minh tứ giác ADBM là hình thoi
c/ Cho AC = 12 cm ; BC = 13 cm . Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 5 : (1 điểm)
a/ Đối với lớp đại trà :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x2 – 6x + 11
b/ Đối với lớp chọn :
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B = 5x – x2 , khi đó giá trị x bằng bao nhiêu.
=====================================
HƯỚNG DẤN CHẤM
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1:
a/
b/
c/
= x5y – x3y3 – x2y
(x2 – 1)(x2 + 2x –1) = x4 + 2x3 – x2 – x2 – 2x + 1
= x4 + 2x3 – 2x2 – 2x + 1
(x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2: a/
b/
x2 – 2xy + y2 – 9 = (x2 – 2xy + y2) – 9 = (x – y)2 – 32
= (x – y + 3)(x – y – 3)
x(x – y) + y(y – x) tại x = 53 và y = 3
x(x – y) +
MA TRẬN ĐỀ, ĐỀ XUẤT THI HK1
MÔN : TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đơn thức, đa thức với đa thức. Hằng đẳng thức
Dùng kiến thức nhân đơn thức, đa thức với đa thức. Hằng đẳng thức để giải bài tập
Dùng kiến thức nhân đơn thức, đa thức với đa thức. Hằng đẳng thức để giải bài tập nâng cao
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
2,0
20 %
1
1,0
10 %
4
3,0
30%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20 %
2
2,0
20 %
3. Cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức đạii số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20 %
2
2,0
20 %
4. Tứ giác, diện tích đa giác
Vận dụng các kiến thức về tứ giác, các dạng hình đã học và diện tích để giải bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
3,0
30 %
3
3,0
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20 %
6
5,0
50%
2
2,0
20 %
1
1,0
10 %
11
10
100 %
ĐỀ ,ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 : (2 điểm). Tính :
a/ b/ (x2 – 1)(x2 + 2x –1)
c/ (x + 2y)2
Bài 2 : (2 điểm). a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 – 2xy + y2 – 9
b/ Tính giá trị của biểu thức : x(x – y) + y(y – x) tại x = 53 và y = 3
Bài 3 : (2 điểm). Thực hiện các phép tính :
a/ b/
Bài 4 : (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của MD và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của ND và AC.
a/ Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật
b/ Chứng minh tứ giác ADBM là hình thoi
c/ Cho AC = 12 cm ; BC = 13 cm . Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 5 : (1 điểm)
a/ Đối với lớp đại trà :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x2 – 6x + 11
b/ Đối với lớp chọn :
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B = 5x – x2 , khi đó giá trị x bằng bao nhiêu.
=====================================
HƯỚNG DẤN CHẤM
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1:
a/
b/
c/
= x5y – x3y3 – x2y
(x2 – 1)(x2 + 2x –1) = x4 + 2x3 – x2 – x2 – 2x + 1
= x4 + 2x3 – 2x2 – 2x + 1
(x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2: a/
b/
x2 – 2xy + y2 – 9 = (x2 – 2xy + y2) – 9 = (x – y)2 – 32
= (x – y + 3)(x – y – 3)
x(x – y) + y(y – x) tại x = 53 và y = 3
x(x – y) +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thương Huyền
Dung lượng: 855,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)