Tam giác

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Bắc | Ngày 06/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: tam giác thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Welcome to our class!
ENGLISH 6
10
Kim`s game
(can of soda)
fish
orange juice
apple
bananas
carrots
soda
9
8
7
6
5
4
3
2
1
FINISH
* Add a, an, some/ any to these words
1. …….......can of soda
2. ………….orange
3. ……………..bananas
a
an
some/ any
some/ any
4. . …………….soda
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều, danh từ không
đếm được.
I have some bananas. I don’t have any milk. Do you have any milk ?
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday, February 22nd, 2014
* Add a, an, some, any to these words
1. …….........can of soda
2. ………….orange
3. ……………..bananas
a
an
some/ any
some/ any
4. …………….soda
4. …………….soda
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday, February 22nd, 2014
* Complete the dialogues with a, an, some, any (part I- page 122)
Do we have ___ soda ?
There is _____ on the shelf in the kitchen.
I would like _ can of soda.
c.
any
some
a
Do you have ___ bananas ?
No. I don’t have ___ bananas, but I have _____ oranges.
a.
an
any
any
some
I would like __ orange, please.
A :
B :
A :
A :
B :
A :
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều, danh từ
không đếm được.
- some được dùng trong câu khẳng định.
any được dùng trong câu phủ định,
nghi vấn.
cái kệ
I. a, an, some, any (part 2/ 122)
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều , danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense (part 1/ 122)
A : Do you like noodles ?
B : Yes. I like noodles.
B : No. I don’t like rice.
A : Do you like rice ?
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday, everymorning …
a) any, any, some, an
c) any, some, a
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday, February 22nd, 2014
 Keys :
II.The present simple tense
S + V (s/es)
Do / Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday, everymorning …
_____ she ___ chicken ?
Yes. She ____ chicken.
_____ she ___ fish ?
No. She ______ ____ fish.
like
likes
like
like
Does
Does
doesn’t
b.
A :
A :
B :
B :
* Complete the dialogue with the corect form of like : ( Part 1/ 122)
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 22nd, 2014
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does - like, likes, does - like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : every day, every morning…
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
What is he doing now ?
He is eating a banana now.
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment…
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 22nd, 2014
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, likes, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Miêu tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment…
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 22nd, 2014
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ.
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment…
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
Ex : He rides his bike everyday.
He is riding his bike at the moment.
f.They travel by bus.
They ….................. by bus now.
d. She goes to bed early.
She ………… to bed now.
* Rewrite these sentences using the present progressive tense.
b.They drink juice.
They ……………. some juice at the moment.
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 22nd, 2014
(Part 5- page 123)
e. She gets up early.
She ……………up now.
are drinking
is going
is getting
are traveling

I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, likes, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : everyday, everymorning…
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment…
Ex : He rides his bike everyday.
He is riding his bike now/ at the moment.
IV. Question words
Question
words
What
When
Where
How old
How
How many
How much
Who
Which
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 22nd, 2014
 Keys :
I. a, an, some, any
II. The present simple tense
III.The present progressive tense
IV. Question words
What
When
Where
How old
How
How many
How much
Who
Which
Question
words
A : ....…. is in the living room ?
B : Ba and Fifi are in the living room.
A : ......….is Bi doing ?
B : He is doing his homework.
* Ask and answer about Bi and Fifi (part 4 – page 123)
a.
b.
A : …….. much homework does he have ?
B : He has a lot of homework.
c.
A : …….. is Fifi doing ?
B : She is sleeping.
A : ………. is she ?
B : She is under the table.
d.
e.
Who
What
What
Where
How
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 22nd, 2014
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều hoặc
danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, likes, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + S + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : every day, every morning…
b) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
Ex : He rides his bike everyday.
He is riding his bike now/ at the moment.
IV. Question words
b. What
e. Where
c. How
a. Who
d. What
 Keys :
 Keys :
He isn’t tall.
short
He is _____
V. Adjectives
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday, February 22nd, 2014
I. a, an, some, any
II. The present simple tense
III.The present progressive tense
IV. Question words
V. Adjectives
1.
2.
3.
4.
5.
fat
full
hot
hungry
heavy
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 22nd, 2014
* Give a right adjective from each picture
I. a, an, some, any
II. The present simple tense
III.The present progressive tense
IV. Question words
V. Adjectives
c. He isn’t heavy. He is ____.
d. He isn’t weak. He is ______.
e. He isn’t hungry. He is ___.
g. His lips aren’t full. They are ___.
h. His hair isn’t short. It is ____.
strong
light
full
thin
long
f. He isn’t hot. He is ____.
cold
b. He isn’t fat. He is ___.
thin
* Complete the sentences with the right adjectives. (Part 3 – page 122)
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 22nd, 2014
a. He isn’t tall. He is short
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, likes, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
* Dấu hiệu nhận biết : every day, every morning …
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment
Ex : He is eating bananas everyday.
He is eating bananas now/ at the moment.
IV. Question words
b. What
e. Where
c. How
a. Who
d. What
 Keys :
 Keys :
V. Adjectives
 Keys :
b. thin c. light d. strong e. full f. cold
g. thin, h. long
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 22rd, 2014
Let’s play the game “ cửa sổ bí mật ”
window 1
window 2
window 4
Window 5
window 3
Window 6
1. Answer the question
Does he go to school ?
No, he doesn’t. He goes to the movies.
2. Complete the sentence :
She wants …….. eggs
a. a
b. an
c.
d. any
some
We ……………our English class at the moment.
a. have
are having
c. has
3.Choose the best answer.
b.
4. Write question for the answer
.................... beef does she want ?
She wants a kilo of beef.
A. How
How much
C. How many
B.
Her face isn’t round .
5.Complete the sentence.
It’s ..........
oval
điều bi mật là phần quà dành cho ban
I. a, an, some, any
- a + danh từ số ít ( bắt đầu bằng phụ âm ).
- an + danh từ số ít ( bắt đầu bằng nguyên âm ).
some / any + danh từ số nhiều, danh từ không đếm được .
- some được dùng trong câu khẳng định.
- any được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.
II. The present simple tense
does/ like, likes, does/ like, doesn’t like
S + V (s/es)
Do/ Does + V ?
S + don’t / doesn’t + V
1. Form
2. Usage :
Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại .
* Dấu hiệu nhận biết : every day, every morning...
a) any, any, some, an
c) any, some, a
b.
III.The present progressive tense
1. Form
Diễn tả hành động đang diễn
ra ngay bây giờ.
S + am/ is/ are + V- ing
S + am/ is/ are + not + V- ing
Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
2. Usage :
* Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment....
IV. Question words
b. What
e. Where
c. How
a. Who
d. What
 Keys :
 Keys :
V. Adjectives
 Keys :
b. short c. light d. strong
VI. Homework
- Review structures. Redo the exercises.
e. full f. cold g. thin h. long
Period 70 : Grammar practice (Page 122 + 123)
Saturday February 22nd, 2014
- Write five sentences with the present simple tense. Then rewrite them with the present progressive tense.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Bắc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)