TÀI LIỆU TIẾNG ANH

Chia sẻ bởi Mai Chung Min | Ngày 11/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: TÀI LIỆU TIẾNG ANH thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

50 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH
1. S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st: (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì.
E.g: He doesn’t have enough qualification to work here.
 
2. S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st: cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. E.g: He doesn’t study hard enough to pass the exam.
 
3. S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st: cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. E.g: He ran too fast for me to catch up with.
 
4. Clause + so that + clause: để mà… E.g: He studied very hard so that he could pas the test.
 
5. S + V + so + adj/adv + that S + V: cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà … E.g: The film was so boring that he fell asleep in the middle of it.
 
6. It + V + such + a/an/the + adj noun + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà ...
E.g: It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it.
 
7. If + S + present simple + S +will/can/may + V simple (câu điều kiện I) : điều kiện có thật ở tương lai E.g: If you lie in the sun too long, you will get sunburnt.
 
8. If + S + past simple + S + would + V simple (câu điều kiện II) : miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra… E.g: If I won the competition, I would spend it all.
 
9. If + S + past perfect + S + would + have past participle: (câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ… E.g: If I’d worked harder, I would have passed the exam.
 
10. Unless + positive = If … not : trừ phi, nếu không E.g: You will be late unless you start at one.
 
11. S + used to + do : chỉ thói quen, hành động trong quá khứ E.g: He used to smoke, but he gave up five months ago.
 
12. S + be + used/accustomed to + doing : quen với việc … E.g: I am used to eating at 7:00 PM
 
13. S + get + used to + doing = trở nên quen với việc … E.g: We got used to American food.
 
14. Would rather do … than … : thích cái gì (làm gì) hơn cái gì (làm gì)
E.g: We would rather die in freedom than lie in slavery.
 
15. Prefer doing/ noun … to … : thích cái gì (làm gì) hơn cái gì (làm gì)
E.g: I prefer drinking Coca to drinking Pepsi.
 
16. Would you + like (care/hate/prefer) + to do : tạo lời mời hoặc ý muốn gì… E.g: Would you like to dance with me
 
17.1like + V – ing : diễn đạt sở thích E.g: He like reading novel 17.2 like + to do : diễn đạt thói quen, sự lựa chọn, hoặc với nghĩa cho là đúng.
E.g: When making tea, he usually likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt.
 
18. S + should/had better/ought to/be supposed to + do : ai đó nên làm gì… E.g: He should supposed to study tonight.
 
19. Could, may, might + have + P2 : có lẽ đã… E.g: It may have rained last night, but I’m not sure.
 
20. Should + have + P2 : lẽ ra phải, lẽ ra nên… E.g: Tom should have gone to office this morning.
 
22. …because + S + V or … because of/ due to + noun : vì, bởi vì…
E.g: Tai was worried because of the rain.
 
23. Although/ Even though/ though + clause : mặc dù
E.g: Jane will be admitted to the university although her has bad grades.
  
24.to be made of = consist of :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Chung Min
Dung lượng: 31,53KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)