Tài liệu tham khảo

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhớ | Ngày 15/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Tài liệu tham khảo thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PGD & ĐT huyện Duyên Hải KT chất lượng đầu năm 2011-2012
Trường THCS Hiệp Thạnh Môn: HÓA HỌC 9
Thời gian: 90p (kkcđ)

NỘI DUNG ĐỀ

Câu 1 (2 điểm): Hòan thành và xác định lọai phản ứng.
a. Kẽm + axit clohiđric → kẽm clorua + hiđro
b. Các bon + oxi → Cacbonđioxit
c. Sắt + Clo → Sắt (III) clorua
d. Kali clorat → Kali clorua + oxi
Câu 2 (1.5 điểm): Hãy viết công thức hóa học của các axít có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên:
- Cl; = SO4; = CO3; ≡ PO4; = S; =SO3
Câu 3 (3điểm): Trình bày tính chất hóa học của axit. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Câu 4 (3.5 điểm): Cho 33.6 gam sắt tác dụng với dung dịch lõang có chứa 49 gam axit sunfuric (H2SO4).
a. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc
b. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư là bao nhiêu gam?
. c. Tính số gam muối sắt (II) sunfát tạo thành là bao nhiêu gam?
(Biết: Fe = 56; H =1; S =32; O=16)



Hiệp Thạnh, ngày 03 tháng 9 năm 2011
Giáo viên ra đề

Nguyễn Thị Phụng Anh















ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM

1

a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b. C + O2  CO2
c. Fe + Cl2  FeCl2
d. 2KClO3  2KCl + 3O2

2 điểm
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)

2

HCl- axit clohiđric
H2SO4- axit sunfuric
H2CO3- axit cacbonic
H3PO4- axit photphoric
H2S- axit sunfuhiđric
H2SO3- axit sunfurơ

1.5 điểm
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)

3
Tính chất hóa học của axit
- Làm đổi màu chất chỉ thị màu: Làm qùy tím hoá đỏ
- Tác dụng với kim loại tạo ra muối và giải phóng ô|
HCl(l) + Zn(r) → ZnCl2(d d) + H2(k)
- Tác dụng với bazơ tạo ra muối và nước.
HCl(dd) + NaOH(ddNaCl(dd) + H2(k)
- Tác dụng với oxit bazơ tạo ra muối và nước.
HCl(dd) + CuO(r) → CuCl2(dd) + H2(k)
- Tác dụng với muối thành muối mới và axit mới
BaCl2(dd) + H2SO4(ddBaSO4(r) + 2HCl (dd)
3 điểm
0.5(đ)
0.25 (đ)

0.5(đ)
0.25 (đ)
0.5(đ)
0.25 (đ)
0.5(đ)
0.25 (đ)
0.5(đ)


4

nFe = 33.6:56 = 0.6 (mol)
naxit sunfuric = 49: 98 = 0.5 (mol)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
0.5 ← 0.5 → 0.5 → 0.5
a. Thể tích của hiđro ở đktc là:
VHiđro = 0.5 x 22.4 = 11.2 (lít)
b. Số mol sắt dư : 0.6 – 0.5 = 0.1(mol)
Khối lượng của sắt:
m = 0.1 x 56 = 5.6 (gam)
c. Số mol của muối sunfat là 0.5 (mol)
Khối lượng của muối sufat:
m= 0.5 x 152 = 76gam
3.5 điểm
0.5(đ)
0.5(đ)
0.5(đ)
0.25 (đ)

0.5(đ)
0.25(đ)

0.5(đ)

0.5(đ)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhớ
Dung lượng: 72,46KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)