TAI LIEU QUY
Chia sẻ bởi Bùi Đức Nam |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: TAI LIEU QUY thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
NAME:__________________________ CLASS: 9A__
GRAMMAR LESSON – UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
A. THE SIMPLE PAST TENSE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. FORM – CÔNG THỨC:
AFFIMATIVE – KHẲNG ĐỊNH: S + V2 / S + WAS/ WERE
EX: Nam went to school yesterday. They watched that fim last night.
She was here. These boys were on the farm last Sunday.
NEGATIVE - PHỦ ĐỊNH: S + DIDN’T + V / S + WAS/ WERE + NOT
EX: Nam didn’t go to school yesterday. They didn’t watch that fim last night.
She wasn’t here. These boys weren’t on the farm last Sunday.
INTERROGATIVE – NGHI VẤN: DID + S + V …? / WAS/WERE + S …?
EX: Did Nam go to school yesterday? Did they watch that fim last night?
Was she here? Were these boys on the farm last Sunday?
2. USE - CÁCH DÙNG: Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả:
hành động đã xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ, thường đi với các trạng từ chỉ thời gian như yesterday, ago, last night/week/month/Sunday …, in 2005
EX: Maryam visited Viet Nam last summer.
We saw Lan two days ago.
Uncle Ton was born in 1888.
hành động đã xảy ra suốt một quãng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt.
EX: He worked in that factory for five years.
Mozart wrote more than 600 pieces of music.
thói quen trong quá khứ.
EX: When I was young, I often went fishing.
B. Cách sử dụng used to, (to be/get) used to
1. Used to + Verb: thường, đã từng
Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ mà nay không còn nữa.
S + used to + V
EX: When David was young, he used to swim once a day. - Nghi vấn: Did + S + used to + V? Did David use to swim once a day when he was young? - Phủ định: S + didn`t + use to + V David didn’t use to swim once a day when he was young.
2. To be/ to get used to + V-ing/ Noun: quen với, trở nên quen với.
S + be + used to + V-ing / N
get
EX: He is used to swimming every day. He got used to American food.
Lưu ý 1: Used to luôn luôn ở dạng như vậy, không thay đổi theo số, ngôi của chủ ngữ hay thời của câu. Không được thay thế nó bằng use to. Lưu ý 2: Có sự khác nhau về nghĩa giữa used to, be used to và get used to.
+ used to: chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên trong quá khứ (past time habit): EX: The program director used to write his own letter.
+ be used to: quen với việc ... (be accustomed to) EX: I am used to eating at 7:00 PM
+ get used to: trở nên quen với việc ... (become accustomed to) EX: We got used to cooking our own food when we had to live alone.
C. WISH SENTENCES – CÂU ƯỚC AO:
1. Câu ước ao dùng để diễn tả một điều ước không thể thực hiện được trong hiện tại hoặc tương lai.
S + WISH (ES) + 1. PAST SUBJUNCTIVE (Quá khứ giả định)
S + V2 (BE = WERE cho các ngôi)
2. FUTURE IN THE PAST (Tương lai trong quá khứ)
S + WOULD/ COULD/ SHOULD/ MIGHT + V
CÁCH ĐỔI
TÌNH HUỐNG
CÂU ƯỚC AO
1. Be (not) ( Were (not)
She isn’t a good student.
I wish she were a good student.
2. V1 (s/es) ( Didn’t + V
Nam goes to school late.
I wish Nam didn’t go to school late.
3. Don’t + V ( V2
Doesn’t + V ( V2
They don’t do the test.
He doesn’t play soccer well.
I wish they did the test.
I wish he played soccer well.
4. Can (not) ( Could (not)
Will (not) ( Would (not)
Mary can’t swim.
Mary will go home late.
I wish Mary could swim.
I wish Mary wouldn’t go home late.
2. IF ONLY + CLAUSE (PAST SUBJUNCTIVE):
GRAMMAR LESSON – UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
A. THE SIMPLE PAST TENSE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. FORM – CÔNG THỨC:
AFFIMATIVE – KHẲNG ĐỊNH: S + V2 / S + WAS/ WERE
EX: Nam went to school yesterday. They watched that fim last night.
She was here. These boys were on the farm last Sunday.
NEGATIVE - PHỦ ĐỊNH: S + DIDN’T + V / S + WAS/ WERE + NOT
EX: Nam didn’t go to school yesterday. They didn’t watch that fim last night.
She wasn’t here. These boys weren’t on the farm last Sunday.
INTERROGATIVE – NGHI VẤN: DID + S + V …? / WAS/WERE + S …?
EX: Did Nam go to school yesterday? Did they watch that fim last night?
Was she here? Were these boys on the farm last Sunday?
2. USE - CÁCH DÙNG: Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả:
hành động đã xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ, thường đi với các trạng từ chỉ thời gian như yesterday, ago, last night/week/month/Sunday …, in 2005
EX: Maryam visited Viet Nam last summer.
We saw Lan two days ago.
Uncle Ton was born in 1888.
hành động đã xảy ra suốt một quãng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt.
EX: He worked in that factory for five years.
Mozart wrote more than 600 pieces of music.
thói quen trong quá khứ.
EX: When I was young, I often went fishing.
B. Cách sử dụng used to, (to be/get) used to
1. Used to + Verb: thường, đã từng
Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ mà nay không còn nữa.
S + used to + V
EX: When David was young, he used to swim once a day. - Nghi vấn: Did + S + used to + V? Did David use to swim once a day when he was young? - Phủ định: S + didn`t + use to + V David didn’t use to swim once a day when he was young.
2. To be/ to get used to + V-ing/ Noun: quen với, trở nên quen với.
S + be + used to + V-ing / N
get
EX: He is used to swimming every day. He got used to American food.
Lưu ý 1: Used to luôn luôn ở dạng như vậy, không thay đổi theo số, ngôi của chủ ngữ hay thời của câu. Không được thay thế nó bằng use to. Lưu ý 2: Có sự khác nhau về nghĩa giữa used to, be used to và get used to.
+ used to: chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên trong quá khứ (past time habit): EX: The program director used to write his own letter.
+ be used to: quen với việc ... (be accustomed to) EX: I am used to eating at 7:00 PM
+ get used to: trở nên quen với việc ... (become accustomed to) EX: We got used to cooking our own food when we had to live alone.
C. WISH SENTENCES – CÂU ƯỚC AO:
1. Câu ước ao dùng để diễn tả một điều ước không thể thực hiện được trong hiện tại hoặc tương lai.
S + WISH (ES) + 1. PAST SUBJUNCTIVE (Quá khứ giả định)
S + V2 (BE = WERE cho các ngôi)
2. FUTURE IN THE PAST (Tương lai trong quá khứ)
S + WOULD/ COULD/ SHOULD/ MIGHT + V
CÁCH ĐỔI
TÌNH HUỐNG
CÂU ƯỚC AO
1. Be (not) ( Were (not)
She isn’t a good student.
I wish she were a good student.
2. V1 (s/es) ( Didn’t + V
Nam goes to school late.
I wish Nam didn’t go to school late.
3. Don’t + V ( V2
Doesn’t + V ( V2
They don’t do the test.
He doesn’t play soccer well.
I wish they did the test.
I wish he played soccer well.
4. Can (not) ( Could (not)
Will (not) ( Would (not)
Mary can’t swim.
Mary will go home late.
I wish Mary could swim.
I wish Mary wouldn’t go home late.
2. IF ONLY + CLAUSE (PAST SUBJUNCTIVE):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Nam
Dung lượng: 388,76KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)