Tài liệu phổ cập
Chia sẻ bởi Hồ Thị Trâm |
Ngày 25/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: tài liệu phổ cập thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Uỷ Ban Nhân Dân xã mai hùng Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Ban chỉ đạo pcgd Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
.Mai Hùng., ngày 10 tháng 10 năm 2009.
Biên bản tự kiểm tra và đánh giá công nhận
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
Đơn vị tự kiểm tra: xã Mai Hùng
Thực hiện Quyết định số: 25/QĐ ngày 2 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND xã Mai Hùng Ban tự kiểm tra PCGD THCS gồm có:
1. Ông: Lê Công Thụ Chủ tịch UBND xã, Trưởng ban Chỉ đạo PCGD;
Ông: Lê Đăng Thành Hiệu trưởng THCS, Phó ban trực;
Bà: Lờ Loan Hiệu trưởng Tiểu học, Ban viên;
Bà: Lê Thị Thu Thanh P.Hiệu trưởng THCS Ban viên;
Bà: Hồ Thị Năm Thư ký tổng hợp
I/ Quy tình thực hiện các mục tiêu phổ cập giáo dục THCS:
Tình hình kinh tế, xã hội của địa phương: (Nêu ngắn gọn, cơ bản và đặc trưng nhất)
a) Thuận lợi: Trong năm nhân dân ổn định , kinh tế tăng trưởng phổ cập GDTH đúng độ tuổi. Học sinh THCS tỷ lệ bỏ học dưới 1%, phụ huỵnh chăm lo đến việc học tập của con em.
b) Khó khăn: Các loại hồ sơ sổ sách quản lý nhân khẩu ở địa phương không trùng khớp về số liệu nên công tác điều tra phổ cập GD-THCS có khó khăn
Quá trình thực hiện mục tiêu phổ cập THCS:
a/ Sự quan tâm của cấp ủy Đảng, HĐND, UBND và các hoạt động của Ban chỉ đạo Phổ cập THCS: (bằng các nghị quyết, kế hoạch, chương trình hành động cụ thể)
Nghị quyết của Đảng bộ, Đảng uỷ: (số2, ngày15/3/2000) Tăng cường sự lạnh đạo của đảng đối với công tác cập GD-THCS
Nghị quyết của HĐND xã: (số3, ngày 3/8/2000) Về PCGD THCS, tiểu học giai đoạn 2000-2005 và những năm tiếp theo.
Các văn bản của UBND xã: (số, ngày)
b/ Điều kiện dạy học:
* Đội ngũ giáo viên ( Số lượng, chất lượng):
Tiểu học: Tổng số GV Tiểu học 46 , Tỷ lệ GV 28 / Lớp, Trong đó:
+ Chưa đạt chuẩn: 0 , Tỷ lệ: ….. %
+ Đạt chuẩn: 4, Tỉ lệ: 0,86%
( Trên chuẩn: ……., Tỷ lệ:……..%, chia ra: Đại học:……, Tỷ lệ: ……..%;
CĐSP:……, Tỷ lệ:………%)
THCS: Tổng số GV THCS:
……, Tỷ lệ GV……/ Lớp, trong đó:
+ Chưa đạt chuẩn: 0, Tỷ lệ: 0%
+ Đạt chuẩn: ……….., Tỷ lệ: ……..%
( Trên chuẩn: ……., Tỷ lệ: ………%, Chia ra: Đại học: ……., Tỷ lệ: …%
Trên đại học: ….., Tỷ lệ: …..% )
- GDTX, THPT:
+ Số lớp BTVH đã mở:
Khối 6: 0 lớp; Khối 7: 0 lớp; Khối 8: 0 lớp; Khối 9: 0 lớp;
+ Số học viên tham gia học tập:
Khối 6: 0 học viên; Khối 7: 0. học viên; Khối 8: 0 học viên; Khối 9: 0 học viên;
* Cơ sở vật chất: ( Tiểu học, THCS BT, THCS phục vụ cho phổ cập THCS):
+ Tiểu học: Phòng học: …… phòng
Phòng chức năng: …… phòng
Bàn ghế học sinh: ……. bộ
Thư viện: ………….. phòng
Phòng đọc: ……. .phòng
Kết luận:(đủ CSVC phục vụ cho dạy và học không
Ban chỉ đạo pcgd Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
.Mai Hùng., ngày 10 tháng 10 năm 2009.
Biên bản tự kiểm tra và đánh giá công nhận
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
Đơn vị tự kiểm tra: xã Mai Hùng
Thực hiện Quyết định số: 25/QĐ ngày 2 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND xã Mai Hùng Ban tự kiểm tra PCGD THCS gồm có:
1. Ông: Lê Công Thụ Chủ tịch UBND xã, Trưởng ban Chỉ đạo PCGD;
Ông: Lê Đăng Thành Hiệu trưởng THCS, Phó ban trực;
Bà: Lờ Loan Hiệu trưởng Tiểu học, Ban viên;
Bà: Lê Thị Thu Thanh P.Hiệu trưởng THCS Ban viên;
Bà: Hồ Thị Năm Thư ký tổng hợp
I/ Quy tình thực hiện các mục tiêu phổ cập giáo dục THCS:
Tình hình kinh tế, xã hội của địa phương: (Nêu ngắn gọn, cơ bản và đặc trưng nhất)
a) Thuận lợi: Trong năm nhân dân ổn định , kinh tế tăng trưởng phổ cập GDTH đúng độ tuổi. Học sinh THCS tỷ lệ bỏ học dưới 1%, phụ huỵnh chăm lo đến việc học tập của con em.
b) Khó khăn: Các loại hồ sơ sổ sách quản lý nhân khẩu ở địa phương không trùng khớp về số liệu nên công tác điều tra phổ cập GD-THCS có khó khăn
Quá trình thực hiện mục tiêu phổ cập THCS:
a/ Sự quan tâm của cấp ủy Đảng, HĐND, UBND và các hoạt động của Ban chỉ đạo Phổ cập THCS: (bằng các nghị quyết, kế hoạch, chương trình hành động cụ thể)
Nghị quyết của Đảng bộ, Đảng uỷ: (số2, ngày15/3/2000) Tăng cường sự lạnh đạo của đảng đối với công tác cập GD-THCS
Nghị quyết của HĐND xã: (số3, ngày 3/8/2000) Về PCGD THCS, tiểu học giai đoạn 2000-2005 và những năm tiếp theo.
Các văn bản của UBND xã: (số, ngày)
b/ Điều kiện dạy học:
* Đội ngũ giáo viên ( Số lượng, chất lượng):
Tiểu học: Tổng số GV Tiểu học 46 , Tỷ lệ GV 28 / Lớp, Trong đó:
+ Chưa đạt chuẩn: 0 , Tỷ lệ: ….. %
+ Đạt chuẩn: 4, Tỉ lệ: 0,86%
( Trên chuẩn: ……., Tỷ lệ:……..%, chia ra: Đại học:……, Tỷ lệ: ……..%;
CĐSP:……, Tỷ lệ:………%)
THCS: Tổng số GV THCS:
……, Tỷ lệ GV……/ Lớp, trong đó:
+ Chưa đạt chuẩn: 0, Tỷ lệ: 0%
+ Đạt chuẩn: ……….., Tỷ lệ: ……..%
( Trên chuẩn: ……., Tỷ lệ: ………%, Chia ra: Đại học: ……., Tỷ lệ: …%
Trên đại học: ….., Tỷ lệ: …..% )
- GDTX, THPT:
+ Số lớp BTVH đã mở:
Khối 6: 0 lớp; Khối 7: 0 lớp; Khối 8: 0 lớp; Khối 9: 0 lớp;
+ Số học viên tham gia học tập:
Khối 6: 0 học viên; Khối 7: 0. học viên; Khối 8: 0 học viên; Khối 9: 0 học viên;
* Cơ sở vật chất: ( Tiểu học, THCS BT, THCS phục vụ cho phổ cập THCS):
+ Tiểu học: Phòng học: …… phòng
Phòng chức năng: …… phòng
Bàn ghế học sinh: ……. bộ
Thư viện: ………….. phòng
Phòng đọc: ……. .phòng
Kết luận:(đủ CSVC phục vụ cho dạy và học không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Trâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)