Tài liệu ôn thi vào lớp 10
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Hương |
Ngày 12/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu ôn thi vào lớp 10 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
A. MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN
DẠNG 1: RÚT GỌN, TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
Bài 1: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P khi a =
Bài 2: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của a để P = -
Bài 3: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tìm a để P2 = 8.
Bài 4: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P khi a =
Bài 5: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1, a ≠ 4)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P khi a = 16.
Bài 6: Rút gọn biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 4)
Bài 7: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P; b) Tính P với a =
Bài 8: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P khi a = 81
Bài 9: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P khi a =.
Bài 10: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn A; b) Tính P với a = 25
Bài 11. Cho biểu thức : Q =
a) Rút gọn Q
b) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên
Bài 12. Cho biểu thức: A = .
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A < 0.
c) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Bài 13. Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Chứng minh rằng: 0 < A < 2.
Bài 14. Cho biểu thức: P = (a 0; a 4)
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P với a = 9.
Bài 15. Cho biểu thức: P = (a 0; a 4)
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P với a = 9.
Bài 16. Cho biểu thức
a. Rút gọn P. b. Tìm x để c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 17. Cho A= với x>0 ,x1
a.Rút gọn A
b.Tính A với a =
Bài 18. Cho A= với x > 0 , x4.
a.Rút gọn A.
b.So sánh A với
( KQ : A = )
Bài 19. Cho A= với x0 , x1.
a. Rút gọn A.
b. Tìm để (KQ: A = )
Bài 20. Cho A = với x0 , x9
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A < -
Bài 21. Cho A = Với
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A =
c. Tìm x để A < 1.
( KQ : A = )
Bài 22. Cho A = với x0 , x1.
a. Rút gọn A.
b. CMR nếu 0 < x < 1 thì A > 0
c. Tính A khi x = 3 + 2
d. Tìm GTLN của A (KQ: A = )
Bài 23. Cho A = với x > 0 , x1, x4.
a. Rút gọn
b. Tìm x để A =
Bài 24. Cho A = với x0 , x1.
a. Rút gọn A.
b. Tính A khi x = 0,36
c. Tìm để
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. ĐỊNH LÍ VI - ET
Bài 1: Cho phương trình: x2 - 3x + 1 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình đã cho. Tính a) x12 + x22 ; b)
Bài 2: Cho phương trình bậc hai
DẠNG 1: RÚT GỌN, TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
Bài 1: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P khi a =
Bài 2: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của a để P = -
Bài 3: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tìm a để P2 = 8.
Bài 4: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P khi a =
Bài 5: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1, a ≠ 4)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P khi a = 16.
Bài 6: Rút gọn biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 4)
Bài 7: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P; b) Tính P với a =
Bài 8: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P khi a = 81
Bài 9: Cho biểu thức
P = ( a> 0, a ≠ 1)
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P khi a =.
Bài 10: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn A; b) Tính P với a = 25
Bài 11. Cho biểu thức : Q =
a) Rút gọn Q
b) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên
Bài 12. Cho biểu thức: A = .
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A < 0.
c) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Bài 13. Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Chứng minh rằng: 0 < A < 2.
Bài 14. Cho biểu thức: P = (a 0; a 4)
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P với a = 9.
Bài 15. Cho biểu thức: P = (a 0; a 4)
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P với a = 9.
Bài 16. Cho biểu thức
a. Rút gọn P. b. Tìm x để c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 17. Cho A= với x>0 ,x1
a.Rút gọn A
b.Tính A với a =
Bài 18. Cho A= với x > 0 , x4.
a.Rút gọn A.
b.So sánh A với
( KQ : A = )
Bài 19. Cho A= với x0 , x1.
a. Rút gọn A.
b. Tìm để (KQ: A = )
Bài 20. Cho A = với x0 , x9
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A < -
Bài 21. Cho A = Với
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A =
c. Tìm x để A < 1.
( KQ : A = )
Bài 22. Cho A = với x0 , x1.
a. Rút gọn A.
b. CMR nếu 0 < x < 1 thì A > 0
c. Tính A khi x = 3 + 2
d. Tìm GTLN của A (KQ: A = )
Bài 23. Cho A = với x > 0 , x1, x4.
a. Rút gọn
b. Tìm x để A =
Bài 24. Cho A = với x0 , x1.
a. Rút gọn A.
b. Tính A khi x = 0,36
c. Tìm để
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. ĐỊNH LÍ VI - ET
Bài 1: Cho phương trình: x2 - 3x + 1 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình đã cho. Tính a) x12 + x22 ; b)
Bài 2: Cho phương trình bậc hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Hương
Dung lượng: 176,14KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)