Tài liệu ôn thi tuyển vào lớp 10 -Môn hóa học

Chia sẻ bởi Phan Tuấn Hải | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tài liệu ôn thi tuyển vào lớp 10 -Môn hóa học thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD – ĐT TÂY SƠN
TRƯỜNG THCS TÂY AN






































LƯU HÀNH NỘI BỘ





























MỘT SỐ KIẾN THỨC LÝ THUYẾT CƠ BẢN



Oxit - MxOy
Axit - HnA
bazơ - M(OH)n
Muối – MxAy

Định nghĩa
Là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.


Thí dụ: Na2O, SO3, CO2
Là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.

Thí dụ: HCl, HNO3, H2SO4
Là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
Thí dụ: NaOH, Mg(OH)2
Là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Thí dụ: NaCl, K2CO3, BaSO4,..

TCHH
1. Tác dụng với nước.
- Oxit axit (đa số) tác dụng với nước tạo thành dd axit.
SO3 + H2O H2SO4
- Oxit bazơ (một số) tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ
BaO + H2O Ba(OH)2
2. Oxit axit + dd Bazơ muối + H2O
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
3. Oxit bazơ + dd Axit muối + H2O
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
4. Oxit axit + Oxit bazơ muối.
CO2 + Na2O Na2CO3
1. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
2. Tác dụng với kim loại ( muối + H2
Fe + H2SO4(loãng) FeSO4 + H2
3. Tác dụng với bazơ ( Muối + H2O
2HCl+ Cu(OH)2CuCl2+ 2H2O
4. Tác dụng với oxit bazơ ( muối + H2O
CaO+ 2HNO3Ca(NO3)2 +H2O
5. Tác dụng với muối ( muối mới + axit mới
HCl+ AgNO3AgCl+ HNO3
a. Bazơ tan (kiềm)
1. Làm quỳ tím hoá xanh; phenolphtalein không màu hoá hồng.
2. Tác dụng với oxax ( muối + H2O
2KOH + CO2 K2SO3 + H2O
3. Tác dụng với dd muối ( Muối mới + Bazơ mới
2KOH + CuSO4 K2SO4 + Cu(OH)2
4. Tác dụng với axit ( muối + H2O
Cu(OH)2 + 2HClCuCl2 + 2H2O
b. Bazơ không tan
4. Tác dụng với axit ( muối + H2O
Fe(OH)2 + 2HClFeCl2 + 2H2O
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân ( oxit + nước
2Fe(OH)3Fe2O3 +3H2O

1. Dd muối + Kim loại ( Muối mới + kim loại mới
Fe + CuSO4FeSO4 + Cu
2. Tác dụng với axit ( muối mới + axit mới
Ba(NO3)2 + H2SO4BaSO4+ 2HNO3
3. Dd muối + dd Kiềm ( muối mới + bazơ mới
FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3
4. Dd muối + dd muối ( 2 muối mới
AgNO3 + NaCl AgCl+ NaNO3
5. Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.
BaCO3 BaO + CO2

 tính chất hoá học của nhôm và sắt
Tính chất hoá học
Nhôm Al (NTK = 27)
Sắt Fe (NTK = 56)

1. Tác dụng với phi kim
4Al + 3O2  2Al2O3
2Al + 3Cl2  2AlCl3
3Fe + 2O2 Fe3O4
2Fe + 3Cl2  2FeCl3

2. Tác dụng với axit
2Al + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 (loãng) Al2(SO4)3 + 3H2
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2

3. Tác dụng với dd muối
2Al + 3FeSO4 ( Al2(SO4)3 + 3Fe
Fe + 2AgNO3 ( Fe(NO3)2 + 2Ag

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Tuấn Hải
Dung lượng: 1,36MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)