TAI LIEU ON THI HSG MON HOA
Chia sẻ bởi phạm thị Tuyết |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: TAI LIEU ON THI HSG MON HOA thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
HỆ THỐNG CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
1.1. PHÂN LOẠI CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Chất
Đơn chất Hợp chất
Kim loại Phi kim Hợp chất vô cơ Hợp chất hữu cơ
Oxit Axit Bazơ Muối
1.2. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ TÊN GỌI CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
1.2.1. OXIT
a. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
- Công thức tổng quát: RxOy
- Ví dụ: Na2O, CaO, SO2, CO2...
b. Phân loại:
Oxit bazơ: Là oxit của kim loại, tương ứng với một bazơ.
Chú ý: Chỉ có kim loại mới tạo thành oxit bazơ, tuy nhiên một số oxit bậc cao của kim loại như CrO3, Mn2O7... lại là oxit axit.
Ví dụ: Na2O, CaO, MgO, Fe2O3...
Oxit axit: Thường là oxit của phi kim, tương ứng với một axit.
Ví dụ: CO2, SO2, SO3, P2O5...
Oxit lưỡng tính: Là oxit của các kim loại tạo thành muối khi tác dụng với cả axit và bazơ (hoặc với oxit axit và oxit bazơ).
Ví dụ: ZnO, Al2O3, SnO...
Oxit không tạo muối (oxit trung tính):CO, NO
Oxit hỗn tạp (oxit kép):
Ví dụ: Fe3O4, Mn3O4, Pb2O3...
Chúng cũng có thể coi là các muối:
Fe3O4 = Fe(FeO2)2 sắt (II) ferit
Pb2O3 = PbPbO3 chì (II) metaplombat
c. Cách gọi tên:
1.2.2. AXIT
a. Định nghĩa
Là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.
- Công thức tổng quát: HnR (n: bằng hoá trị của gốc axit, R: gốc axit).
- Ví dụ: HCl, H2S, H2SO4, H2SO3, HNO3...
Một số gốc axit thông thường
Kí hiệu
Tên gọi
Hoá trị
- Cl
Clorua
I
= S
Sunfua
II
- NO3
Nitrat
I
= SO4
Sunfat
II
= SO3
Sunfit
II
- HSO4
Hidrosunfat
I
- HSO3
Hidrosunfit
I
= CO3
Cacbonat
II
- HCO3
Hidrocacbonat
I
PO4
Photphat
III
= HPO4
Hidrophotphat
II
- H2PO4
Đihidropphotphat
I
- OOCCH3
Axetat
I
- AlO2
Aluminat
I
b. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, HBr, H2S, HI...
- Axit có oxi: H2CO3, H2SO3, H2SO4, HNO2, HNO3...
c. Tên gọi
* Axit không có oxi:
- Tên axit: axit + tên phi kim + hidric.
- Ví dụ: HCl axit clohidric
H2S axit sunfuhidric
HBr axit bromhidric
* Axit có oxi:
- Tên axit: axit + tên phi kim + ic (ơ).
- Ví dụ: H2SO4 axit sunfuric
H2SO3 axit sunfurơ
HNO3 axit nitric
HNO2 axit nitrơ
1.2.3. BAZƠ (HIDROXIT)
a. Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại (hay nhóm -NH4) liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).
- Công thức tổng quát: M(OH)n M: kim loại (hoặc nhóm -NH4).
n: bằng hoá trị của kim loại.
- Ví dụ: Fe(OH)3, Zn(OH)2, NaOH, KOH...
b. Phân loại
- Bazơ tan (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...
- Bazơ không tan: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3...
c. Tên gọi
1.2.4. MUỐI
a. Định nghĩa
Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại (hoặc nhóm - NH4) liên kết với gốc axit.
- Công thức tổng quát: MnRm (n: hoá trị gốc axit
HỆ THỐNG CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
1.1. PHÂN LOẠI CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Chất
Đơn chất Hợp chất
Kim loại Phi kim Hợp chất vô cơ Hợp chất hữu cơ
Oxit Axit Bazơ Muối
1.2. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ TÊN GỌI CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
1.2.1. OXIT
a. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
- Công thức tổng quát: RxOy
- Ví dụ: Na2O, CaO, SO2, CO2...
b. Phân loại:
Oxit bazơ: Là oxit của kim loại, tương ứng với một bazơ.
Chú ý: Chỉ có kim loại mới tạo thành oxit bazơ, tuy nhiên một số oxit bậc cao của kim loại như CrO3, Mn2O7... lại là oxit axit.
Ví dụ: Na2O, CaO, MgO, Fe2O3...
Oxit axit: Thường là oxit của phi kim, tương ứng với một axit.
Ví dụ: CO2, SO2, SO3, P2O5...
Oxit lưỡng tính: Là oxit của các kim loại tạo thành muối khi tác dụng với cả axit và bazơ (hoặc với oxit axit và oxit bazơ).
Ví dụ: ZnO, Al2O3, SnO...
Oxit không tạo muối (oxit trung tính):CO, NO
Oxit hỗn tạp (oxit kép):
Ví dụ: Fe3O4, Mn3O4, Pb2O3...
Chúng cũng có thể coi là các muối:
Fe3O4 = Fe(FeO2)2 sắt (II) ferit
Pb2O3 = PbPbO3 chì (II) metaplombat
c. Cách gọi tên:
1.2.2. AXIT
a. Định nghĩa
Là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.
- Công thức tổng quát: HnR (n: bằng hoá trị của gốc axit, R: gốc axit).
- Ví dụ: HCl, H2S, H2SO4, H2SO3, HNO3...
Một số gốc axit thông thường
Kí hiệu
Tên gọi
Hoá trị
- Cl
Clorua
I
= S
Sunfua
II
- NO3
Nitrat
I
= SO4
Sunfat
II
= SO3
Sunfit
II
- HSO4
Hidrosunfat
I
- HSO3
Hidrosunfit
I
= CO3
Cacbonat
II
- HCO3
Hidrocacbonat
I
PO4
Photphat
III
= HPO4
Hidrophotphat
II
- H2PO4
Đihidropphotphat
I
- OOCCH3
Axetat
I
- AlO2
Aluminat
I
b. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, HBr, H2S, HI...
- Axit có oxi: H2CO3, H2SO3, H2SO4, HNO2, HNO3...
c. Tên gọi
* Axit không có oxi:
- Tên axit: axit + tên phi kim + hidric.
- Ví dụ: HCl axit clohidric
H2S axit sunfuhidric
HBr axit bromhidric
* Axit có oxi:
- Tên axit: axit + tên phi kim + ic (ơ).
- Ví dụ: H2SO4 axit sunfuric
H2SO3 axit sunfurơ
HNO3 axit nitric
HNO2 axit nitrơ
1.2.3. BAZƠ (HIDROXIT)
a. Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại (hay nhóm -NH4) liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).
- Công thức tổng quát: M(OH)n M: kim loại (hoặc nhóm -NH4).
n: bằng hoá trị của kim loại.
- Ví dụ: Fe(OH)3, Zn(OH)2, NaOH, KOH...
b. Phân loại
- Bazơ tan (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...
- Bazơ không tan: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3...
c. Tên gọi
1.2.4. MUỐI
a. Định nghĩa
Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại (hoặc nhóm - NH4) liên kết với gốc axit.
- Công thức tổng quát: MnRm (n: hoá trị gốc axit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm thị Tuyết
Dung lượng: 3,99MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)