TAI LIEU ON THI HKII

Chia sẻ bởi Võ Thị Nở | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: TAI LIEU ON THI HKII thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

«n tËp tiÕng anh 9
Häc kú ii( ¤N THI CHUYÓN CấP)
A- THEORY
THE PRESENT PERFECT TENSE
1-Formula

a. Affirmative:
I, you, we, they + have + PP
He, she, it + has +PP
Note:  PP = past participle (quá khứ phân từ) ( =V-ed: V có quy tắc, =V3: V bất quy tắc)
b. Negative:
I, you, we, the  + have not (haven’t) + PP
He, she, it + has not ( hasn’t) + PP
 
c. Interrogative:
Have + I, you, we, they + P.P .... ?
Has + he, she, it + P.P .... ?
2-Use

a. Một hành động bắt đầu trong quá khứ nhưng còn tiếp tục đến hiện tại hoặc tương lai.
      Thường  đi với: since (từ khi); for (được bao lâu).
Ex1: She has lived here since 1987
Ex2: They have swum for 1 hour
 
b. Một hành động xảy ra trong quá khứ, không xác định rõ thơi gian.
Thường đi với: already, ever... ( before), never... (before), not, yet, several times, many times...
Ex1: She’s been to Japan several times.
Ex2: I have never worked in that company before.
c. Một hành động vừa mới xảy ra.
 Thường đi với: lately, just, recently, in recent weeks/ months / years ....
Ex1: My uncle has just come back form Americ
Ex2: They have done the assignment in recent weeks.
THE SIMPLE PAST TENSE
1-Formula

a. Affirmative
Subject + V-ed/ V2 ( V có quy tắc: V+ “ed”; V bất quy tắc; lấy cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc)
b. Negative
Subject + did not (didn’t) + bare-infinitive
c. Interrogative.
Did + subject + bare-infinitive .... ?
Note: The simple past form  of  ‘to be’
* Affirmative:
You, we, they + were ;
I, he, she, it + was
 
* Negative
You, we, they + were not (weren’t )
I, he, she, it + was not (wasn’t)
 
* Interrogative
Were + you, we, they .... ?  
Was + he, she, it.....  ?

2-Use

a.  Một hành động đã hoàn tất tại một thời điểm nào đó trong quá khứ.
Thường đi với: yesterday, last... ( last week, last year....), ....... ago (3 days ago, .... ), in 1999, in 1987....
Ex1: She was here yesterday.
Ex2: They didn’t learn Chinese 3 year ago.
 
b.  Một thói quen ở quá khứ.
Ex1: They often went fishing when they lived in the country.
Ex2: Jack always got up at 3:00 am last year.
 
c. Một hành động đã hoàn tất trong một khoảng thời gian xác định trong quá khứ ( from ... to......)
Ex: From 1981 to 1983, my older brother worked as a journalist

PASSIVE VOICE
1-Gerund rule

 Active: S + V + O


Passive: S +to be + PP +( by +O)

Động từ chính của câu chủ động ở thì nào thì tobe phải chia ở thì đó 
(PP: Past participle)
Note: 
- Đặt từ ở câu chủ động ở  thì (tense) hay thể (form) nào thì “be” ở câu bị động ở thì hay thể đó.
- Khi ta không xem người thực hiện hành động (does) là quan trọng, thì “ by object” có thể bỏ đi. ( eg.  does=personal pronoun: he, she, they, we, .... people; no-one.. )
 
Example:
a.The simple present
She cleans the floor everyday.
( S + V / Vs / es... )
Passive: The floor is cleaned everyday.
(S + am/is/are/ +PP...)
b.The present continous.
Mr.Baker is repairing the car
      Passive: the car is being repaired by Mr Baker. ( S + am/ is/ are + being + PP...)
c.The present perfect
Someone has stolen  the bicycles ( S+ has/have + P.P...)
Passive: The bicycles have been stolen ( S+ has/have + been + PP...)
d.The simple past
Where did they find the drugs ? ( S + V2/ V-ed)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Nở
Dung lượng: 259,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)