Tài liệu ôn thi HKI tiếng Anh lớp 8
Chia sẻ bởi Lò Thị Thanh Huyền |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu ôn thi HKI tiếng Anh lớp 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVISION FOR THE FIRST SEMESTER TEST
GRADE 8
1. Vocabulary
Different pronunciation
1. A. vacation B. facility C. island D. volcano.
2. A. tour B. pour C.your D. course
3. A. Chirstmas B. character C. school D. church
4. A. design B. discribe C. discription D. prize
5. A. Prisoner B. visitor C. Chinese D. inventor
6. A. show B. how C. follow D. throw
7. A. factory B. liquify C. pretty D. candy
8. A. named B. lived C. used D. washed
2. Grammar
1. Tenses
* Present simple tense: S + Vs/es
* Past simple tense: S + V2/ed
* Present perfect: S + have/has + P.P(V3/ed)
* Talk about intentions with be going to
2. Structure
* Modal verbs: must/have to/ ought to / should + V0
* Why- Because
* used to + V0
* Prepositions of time:
+ in + month, years, month and year.
+ on + date, days of week
+ at + time
+ betwen
+ before / after + time
* Reported speech with commands,request and advice.
+ Comman:
+ Request: S + asked / told + O + to_ing.
+ Advice: S1 + said ( that) + S2 +should + bare infinitive.
* Asking for favor and responding to favor
* Offering assistance and responding to assistance
* Comparative:
+ Short adj: S + be + adj_er + than……
+ Long adj: S + be + more + adj + than……
* Superlative:
+ Short adj: S + be + adj_est ……
+ Long adj: S + be + the most + adj + than……
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
I. thuyết:
1)Cách dùng các thì:
a.Hiện tại đơn: am/is/are *Nhận biết:always/ usually/ often/ sometimes/ never/
V1/VS-ES every………..
b.Hiện tại tiếp diễn:am/is/are +V-ing
*Nhận biết: now/ at the moment
c.Hiện tại hoàn thành: have/ has+V3/ VED
*Nhận biết: since/ for
d.Qúa khứ đơn: was/ were *Nhận bíêt: yesterday/last/ ago…..
V2/ VED
e.Tương lai đơn: will+V1 *Nhận biết: tomorrow/ next,someday…….
2)S+be(not)+ Adj+ ENOUGH+To infinitive…….
3)Cách dùng động từ:
Can/Could Love
May/ Might Like
Should +V1 Enjoy +V-ing
Must Hate
Have to/ Ought to Dislike
4)Các mẫu câu”yêu cầu giúp đỡ&đề nghị giúp đỡ người khác”
*Can you help me,please? *May I help you?
*Could you do me a favor? *Do you need any help?
*Can/ Could you………..? *What can I do for you?
+Certainly/ Of course/ No problem +Yes.That’s very kind of you
+I’m sorry,I can’t +No.Thank you
5)Cách dùng SINCE/ FOR:
*SINCE(từ): đứng trước mốc TG(2002,Saturday,January, the summer ……)
*FOR(khoảng):đứng trước khoảng TG(minutes,hours,20 years……)
6)Các dạng so sánh:
a.So sánh bằng:S1+be+As+Adj+As+S2
b.So sánh hơn: S1+be+Adj(er)+S2
S1+be+more+Adj+than+S2
c.So sánh nhất: S+be+the+ Adj+EST
S+be+the most+Adj
*Ngoại lệ:+good better the best
+happy happier the happiest
7) S+be+ getting+Adj(er)…(dần dần)
S+be+becoming+Adj(er)….(trở nên)
Why+do/does/did+S+V1…………?
Because+S+V1/ VS-ES/V2-ED……….
*Used to+V1……
8)Câu tường thuật:
*S+asked/ told+O+To infinitive……..
*S1+said+S2+should+V1………………
*Lưu ý:Khi viết sang câu tường thuật ta fải:
+đổi chủ ngữ&tân ngữ cho fù hợp
+bỏ”please/ can you
GRADE 8
1. Vocabulary
Different pronunciation
1. A. vacation B. facility C. island D. volcano.
2. A. tour B. pour C.your D. course
3. A. Chirstmas B. character C. school D. church
4. A. design B. discribe C. discription D. prize
5. A. Prisoner B. visitor C. Chinese D. inventor
6. A. show B. how C. follow D. throw
7. A. factory B. liquify C. pretty D. candy
8. A. named B. lived C. used D. washed
2. Grammar
1. Tenses
* Present simple tense: S + Vs/es
* Past simple tense: S + V2/ed
* Present perfect: S + have/has + P.P(V3/ed)
* Talk about intentions with be going to
2. Structure
* Modal verbs: must/have to/ ought to / should + V0
* Why- Because
* used to + V0
* Prepositions of time:
+ in + month, years, month and year.
+ on + date, days of week
+ at + time
+ betwen
+ before / after + time
* Reported speech with commands,request and advice.
+ Comman:
+ Request: S + asked / told + O + to_ing.
+ Advice: S1 + said ( that) + S2 +should + bare infinitive.
* Asking for favor and responding to favor
* Offering assistance and responding to assistance
* Comparative:
+ Short adj: S + be + adj_er + than……
+ Long adj: S + be + more + adj + than……
* Superlative:
+ Short adj: S + be + adj_est ……
+ Long adj: S + be + the most + adj + than……
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
I. thuyết:
1)Cách dùng các thì:
a.Hiện tại đơn: am/is/are *Nhận biết:always/ usually/ often/ sometimes/ never/
V1/VS-ES every………..
b.Hiện tại tiếp diễn:am/is/are +V-ing
*Nhận biết: now/ at the moment
c.Hiện tại hoàn thành: have/ has+V3/ VED
*Nhận biết: since/ for
d.Qúa khứ đơn: was/ were *Nhận bíêt: yesterday/last/ ago…..
V2/ VED
e.Tương lai đơn: will+V1 *Nhận biết: tomorrow/ next,someday…….
2)S+be(not)+ Adj+ ENOUGH+To infinitive…….
3)Cách dùng động từ:
Can/Could Love
May/ Might Like
Should +V1 Enjoy +V-ing
Must Hate
Have to/ Ought to Dislike
4)Các mẫu câu”yêu cầu giúp đỡ&đề nghị giúp đỡ người khác”
*Can you help me,please? *May I help you?
*Could you do me a favor? *Do you need any help?
*Can/ Could you………..? *What can I do for you?
+Certainly/ Of course/ No problem +Yes.That’s very kind of you
+I’m sorry,I can’t +No.Thank you
5)Cách dùng SINCE/ FOR:
*SINCE(từ): đứng trước mốc TG(2002,Saturday,January, the summer ……)
*FOR(khoảng):đứng trước khoảng TG(minutes,hours,20 years……)
6)Các dạng so sánh:
a.So sánh bằng:S1+be+As+Adj+As+S2
b.So sánh hơn: S1+be+Adj(er)+S2
S1+be+more+Adj+than+S2
c.So sánh nhất: S+be+the+ Adj+EST
S+be+the most+Adj
*Ngoại lệ:+good better the best
+happy happier the happiest
7) S+be+ getting+Adj(er)…(dần dần)
S+be+becoming+Adj(er)….(trở nên)
Why+do/does/did+S+V1…………?
Because+S+V1/ VS-ES/V2-ED……….
*Used to+V1……
8)Câu tường thuật:
*S+asked/ told+O+To infinitive……..
*S1+said+S2+should+V1………………
*Lưu ý:Khi viết sang câu tường thuật ta fải:
+đổi chủ ngữ&tân ngữ cho fù hợp
+bỏ”please/ can you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lò Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)