Tai lieu ok

Chia sẻ bởi Nhan Nguyenthanh | Ngày 10/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: tai lieu ok thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:





LESSON PLAN

English 6_ Revision



* * *
Composer: Nguyen Thanh Nhan




























Buổi 1
S, ToBe, N, Adj

Fullname:…………………………………………..
Class :6……
Mục tiêu bài dạy
Sau khi học xong, học sinh nắm được ngữ pháp về chủ ngữ, danh từ, tính từ, động từ tobe. Phân biệt sách sử dụng chúng.
Chuẩn bị
Giáo viên: sách giáo khoa, đề phôto
Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.
Tiến trình bài dạy

Phần 1: Lý thuyết ngữ pháp
Chủ ngữ _ S
Vị trí: Đứng đầu câu, đứng trước động từ, trợ động từ, trạng từ
- Thành phần
S thường là các đại từ nhân xưng (I, WE, YOU, THEY, HE, SHE, IT)
S cũng có thể là các danh từ riêng như Lan, Ba, Hoa…
Hoặc cũng có thể là các danh từ như: My school, my house…….
E.G: I am a student.
Lan and Hoa are students.
My school is big.
Note: Ta phaỉ quy các S về các đại từ nhân xưng I, WE, YOU, THEY, HE, SHE, IT Để chia động từ cho thích hợp
V tobe ở hiện tại
Vị trí: Đứng ngay sau S
Phân loại: Được chia làm 3 loại: am, is, are
Công thức:
(+) I – am I’m
He, she, it – is + N/ Adj ( He’s , She’s, It’s + N/ Adj
We, you, they - are We’re, you’re, they’re
Eg. I am tall.
He is tall.
We are tall.
(-) Muốn chuyển sang phủ định ta chỉ việc thêm not vào sau động từ tobe.
I – am
He, she, it – is + not + N/ Adj
We, you, they - are
Chú ý: am not- am not
Is not – isn’t
Are not- aren’t
Eg. I am not a student.
He is not a doctor.
Lan and Mai are not teachers.
(?) Muốn chuyển sang câu nghi vấn ta chỉ việc đảo am, is, are lên đầu câu
Am/ Is/ Are + S+ N/ Adj?
Yes, S + am/ is/ are
No, S + am not/ isn’t/ aren’t
EG. Are you a student?
Yes, I am
Is she young?
No, she isn’t
(wh) Wh + am, is, are + S ?
EG. Who is she? – She is my sister.
How are you? – I am fine, thank you.
Tính từ- Adj
a/ Vị trí: - Đứng sau động từ tobe
eg. I am fat.
Lan is beautiful.
They are thin.
Đứng trước N để bổ nghĩa cho N đó
Eg. She is a good student.
It is a nice pen.
Đứng sau các động từ nối như: look, feel, seem, sound, taste, smell, get, become, find.
Eg. She looks happy
I feel hungry.
b/ Thứ tự của tính từ
Nếu trong câu có nhiều tính từ ta xếp chúng theo thứ tự sau
Chất lượng-> kích cỡ-> Hình dạng-> tuổi tác-> màu sắc-> xuất sứ-> chất liệu -> N
Eg. I have a beautiful big old car.
Danh từ_ N
N được chia làm các loại sau
a/ N riêng: Ba, Nam, Hanoi, Uncle Ho….
b/ N đếm được: Là những N có thể đem ra cân, đo, đong, đếm được
N đếm được số ít: a/ an + N: a book, an apple….
N đếm được số nhiều: Ns/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nhan Nguyenthanh
Dung lượng: 152,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)