Tài liệu lớp 2 buổi Toán 4 Tập 2 - HS

Chia sẻ bởi Hồ Vĩnh Tú | Ngày 09/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Tài liệu lớp 2 buổi Toán 4 Tập 2 - HS thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG HỌC (SEQAP)






BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG
TOÁN 4
TẬP HAI
(Tài liệu dùng cho học sinh)












Hà Nội, 2011




Tổ chức biên soạn :
BAN QUẢN LÍ CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
TRƯỜNG HỌC

Chịu trách nhiệm nội dung :
Giám đốc Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
TRẦN ĐÌNH THUẬN

Nhóm tác giả :

ĐỖ TIẾN ĐẠT (Chủ biên) ĐÀO THÁI LAI – PHẠM THANH TÂM – TRẦN THÚY NGÀ
















Tuần 19
TIẾT 1
Viết (theo mẫu):
Đọc
Viết

Sáu trăm mười lăm ki-lô-mét vuông
615km2

Năm nghìn không trăm tám mươi ba ki-lô-mét vuông
...........

....................................................................................
101km2

....................................................................................
297 084km2

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1km2 = …………….m2 17km2 = ………..…m2
6km2 = ……..……..m2 4 000 000m2 = ……..……km2
1 000 000m2 = ………..…km2 23 000 000m2 = ……..……km2
b) 1m2 = ………..…dm2 1dm2 = ………..…cm2
23m2 38dm2 = ……..……dm2 34dm2 72cm2 = ……..…… cm2
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Hồ Hoàn Kiếm có diện tích khoảng:
A. 120 000cm2 B. 120 000dm2
C. 120 000m2 D. 120 000km2
 Cho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1km2. Biểu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của 3 thành phố lớn (theo số liệu thống kê năm 2009)



Dựa vào biểu đồ trên hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Mật độ dân số ở Hà Nội là :…………….người
Mật độ dân số ở Hải Phòng là :………….người
Mật độ dân số ở TP. Hồ Chí Minh là :………người

TIẾT 2
Cho hình hình bình hành MNPQ.




Viết tiếp vào chỗ chấm :
Các cặp cạnh đối diện song song với nhau và bằng nhau trong hình bình hành MNPQ:……………………………………………………………………….
 Viết vào ô trống (theo mẫu):
Độ dài đáy
12dm
27cm
9m

Chiều cao
8dm
31cm
17m2

Diện tích hình bình hành
12 ( 8 = 96 (dm2)



 Cho hình bình hành có kích thước như hình vẽ bên. Hãy tính diện tích hình bình hành.

Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là 15cm, độ dài cạnh BC là 9cm. Chu vi hình bình hành đó là:
A.24cm B.135cm C.135cm2 D.48cm

Tuần 20
TIẾT 1
Viết (theo mẫu) :
Hình
Phân số chỉ phần đã tô đậm trong mỗi hình


Viết
Đọc



Ba phần tư













 Viết (theo mẫu) :
Phân số
Tử số
Mẫu số

Phân số
Tử số
Mẫu số


4
9


3
10














21
38

 Viết (theo mẫu) :
a) Mẫu: 3 : 7 =  6 : 14 = .............. 8 : 11 = ..............
b) Mẫu: 15 : 3 =  = 5 28 : 7 = .............. 32 : 8 = .............
 Điền dấu (>; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
… 1 … 1 … 1

TIẾT 2
 Viết (theo mẫu):











 Trong các phân số ; ; ; ; ;
a) Phân số bé hơn 1 là:………………………………………………….
b) Phân số bằng 1 là:……………………………………………………
c) Phân số lớn hơn 1 là:………………………………………………….
 Viết số thích hợp vào ô trống:
a)  b) 
c)  d) 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số 6 có thể viết dưới dạng phân số là :
A.  B.  C.  D. 




Tuần 21
TIẾT 1
 Rút gọn các phân số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Vĩnh Tú
Dung lượng: 292,25KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)