Tài liệu lớp 2 buổi Toán 4 Tập 1 - HS

Chia sẻ bởi Hồ Vĩnh Tú | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tài liệu lớp 2 buổi Toán 4 Tập 1 - HS thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG HỌC (SEQAP)





BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG
TOÁN 4
TẬP MỘT
(Tài liệu dùng cho học sinh)













Hà Nội, 2011



Tổ chức biên soạn :
BAN QUẢN LÍ CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG HỌC

Chịu trách nhiệm nội dung :
Giám đốc Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
TRẦN ĐÌNH THUẬN

Nhóm tác giả :

ĐỖ TIẾN ĐẠT (Chủ biên) ĐÀO THÁI LAI – PHẠM THANH TÂM – TRẦN THÚY NGÀ


Tuần 1
TIẾT 1
Viết (theo mẫu) :
a) Bảy mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi tám: 72 428
b) Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu: ………
c) Hai mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi mốt: ……..
d) Mười chín nghìn ba trăm bảy mươi tư: ............
e) Tám mươi ba nghìn bốn trăm: ..........
g) Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi chín: ………
h) Chín mươi nghìn không trăm linh ba: ……..

Viết (theo mẫu) :
a) 5378 = 5000 + 300 + 70 + 8 b) 7000 + 400 + 30 + 6 = 7436
8217 = ……………………… 2000 + 500 + 40 + 9 = ………….
4912 = ……………………… 1000 + 200 + 30 = …………
2045 = ……………………… 6000 + 100 + 2 = ………….
5008 = ……………………… 5000 + 40 = …………
Đặt tính rồi tính:
a) 72438 + 6517 b) 97196 ( 35287
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
c) 25425  4 d) 42785 : 5
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………

Tính giá trị của biểu thức:
a) 37900 + 24600  2 = …………. b) (37900 + 24600)  2 = …….…
= ……….… = ……….

TIẾT 2
Tính giá trị của các biểu thức sau (theo mẫu) :
a) b)

a
8 ( a

b
36 : b

2
8 ( 2 = 16

4


7


6


6


9


c) d)
c
82 + c

d
76 ( d

15


32


39


18


48


42


Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Nếu m = 8 thì 61 + 3 ( m = ………….........................................................
b) Nếu m = 5 thì 72 – 35 : n = …………...........................................................
c) Nếu một hình vuông có độ dài cạnh là a = 7cm thì chu vi hình vuông đó là:
P = a ( 4 = …...
Viết vào ô trống (theo mẫu):

p
Biểu thức
Giá trị của biểu thức

14
40 ( p
26

72
28 + p


17
p ( 2 + 20


8
(46 ( p) : 2


45
p : 3 ( 10



Khoanh vào chữ ở dưới đồng hồ thích hợp:
Vào buổi chiều, đồng hồ chỉ 15 giờ 20 phút là:
   
A B C D
Tuần 2
TIẾT 1
Viết theo mẫu :

Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Đọc số


Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị


214 623
2
1
4
6
2
3
Hai trăm mười bốn nghìn sáu trăm hai mươi ba

546 217








404 815








19 408









6
3
7
2
9
1









Bốn trăm ba mươi bảy nghìn năm trăm hai mươi tư


Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số (theo mẫu) :

Số
532 469
926 534
402 687
361 912

Giá trị của chữ số 6
60
………
………
………

Viết các số sau (theo mẫu):
a) Ba trăm bảy mươi hai nghìn tám trăm năm mươi tư: 372 854
b) Chín trăm bảy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Vĩnh Tú
Dung lượng: 1,05MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)