Tài liệu lớp 2 buổi Toán 3 Tập 2 - HS
Chia sẻ bởi Hồ Vĩnh Tú |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu lớp 2 buổi Toán 3 Tập 2 - HS thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Bộ giáo dục và đào tạo
Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (seqap)
Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNG
TOáN 3
Tập hai
(Tài liệu dùng cho học sinh)
Hà Nội, 2011
Tổ chức biên soạn :
Ban quản lí Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Chịu trách nhiệm nội dung :
Giám đốc Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Trần đình thuận
Nhóm tác giả :
trần diên hiển ( đỗ trung hiệu ( nguyễn thị thanh hà
Lời nói đầu
Tuần 19
Tiết 1
Viết (theo mẫu) :
Hàng
Viết số
Đọc số
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
2
5
3
8
2538
Hai nghìn năm trăm ba mươI tám
5
1
6
4
7
9
2
1
Ba nghìn sáu trăm bảy mươi lăm
Viết (theo mẫu) :
Hàng
Viết số
Đọc số
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
3
0
0
0
3000
Ba nghìn
2
3
0
0
6
8
0
4
Bốn nghìn không trăm bảy mươi
6452 ; 6453 ; 6454 ; ……….. ; ……….. ; 6457 ; ………..
2730 ; 2731 ; ……….. ; ……….. ; ……….. ; ……….. ; ………..
5000 ; 6000 ; 7000 ; ……….. ; ……….. ; ……….. ;
Viết số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :
1000 2000 ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. …….
Tiết 2
Viết (theo mẫu) :
Mẫu : a) 3752 = 3000 + 700 + 50 + 2
b) 4000 + 600 + 50 + 9 = 4659
a) 2345 = …………………………. b) 1000 + 200 + 30 + 4 = …………
3750 = …………………………. 2000 + 700 + 60 = …………
1908 = …………………………. 6000 + 500 + 4 = …………
6020 = …………………………. 2000 + 10 = …………
Viết số, biết số đó gồm :
a) Bốn nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị : ………………..
b) Bốn nghìn, bốn trăm : ………………..
c) Bốn nghìn, bốn đơn vị : ………………..
Viết :
a) Các số tròn nghìn từ 1000 đến 9000 :
……………………………………………………………………………………….
b) Các số tròn trăm từ 3400 đến 3900 :
……………………………………………………………………………………….
c) Các số tròn chục từ 5550 đến 5590 :
……………………………………………………………………………………….
d) Các số từ 9996 đến 10000 :
……………………………………………………………………………………….
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
2345
6279
2010
Tuần 20
Tiết 1
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
3cm 3cm
A E B C D
3cm 3cm
M P N
a) E là trung điểm của đoạn thẳng AB (
b) O là điểm ở giữa hai điểm C và D (
c) P là trung điểm của đoạn thẳng MN (
d) P là điểm ở giữa hai điểm M và N (
Cho đoạn thẳng AB
A
Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (seqap)
Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNG
TOáN 3
Tập hai
(Tài liệu dùng cho học sinh)
Hà Nội, 2011
Tổ chức biên soạn :
Ban quản lí Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Chịu trách nhiệm nội dung :
Giám đốc Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Trần đình thuận
Nhóm tác giả :
trần diên hiển ( đỗ trung hiệu ( nguyễn thị thanh hà
Lời nói đầu
Tuần 19
Tiết 1
Viết (theo mẫu) :
Hàng
Viết số
Đọc số
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
2
5
3
8
2538
Hai nghìn năm trăm ba mươI tám
5
1
6
4
7
9
2
1
Ba nghìn sáu trăm bảy mươi lăm
Viết (theo mẫu) :
Hàng
Viết số
Đọc số
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
3
0
0
0
3000
Ba nghìn
2
3
0
0
6
8
0
4
Bốn nghìn không trăm bảy mươi
6452 ; 6453 ; 6454 ; ……….. ; ……….. ; 6457 ; ………..
2730 ; 2731 ; ……….. ; ……….. ; ……….. ; ……….. ; ………..
5000 ; 6000 ; 7000 ; ……….. ; ……….. ; ……….. ;
Viết số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :
1000 2000 ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. …….
Tiết 2
Viết (theo mẫu) :
Mẫu : a) 3752 = 3000 + 700 + 50 + 2
b) 4000 + 600 + 50 + 9 = 4659
a) 2345 = …………………………. b) 1000 + 200 + 30 + 4 = …………
3750 = …………………………. 2000 + 700 + 60 = …………
1908 = …………………………. 6000 + 500 + 4 = …………
6020 = …………………………. 2000 + 10 = …………
Viết số, biết số đó gồm :
a) Bốn nghìn, bốn trăm, bốn chục, bốn đơn vị : ………………..
b) Bốn nghìn, bốn trăm : ………………..
c) Bốn nghìn, bốn đơn vị : ………………..
Viết :
a) Các số tròn nghìn từ 1000 đến 9000 :
……………………………………………………………………………………….
b) Các số tròn trăm từ 3400 đến 3900 :
……………………………………………………………………………………….
c) Các số tròn chục từ 5550 đến 5590 :
……………………………………………………………………………………….
d) Các số từ 9996 đến 10000 :
……………………………………………………………………………………….
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
2345
6279
2010
Tuần 20
Tiết 1
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
3cm 3cm
A E B C D
3cm 3cm
M P N
a) E là trung điểm của đoạn thẳng AB (
b) O là điểm ở giữa hai điểm C và D (
c) P là trung điểm của đoạn thẳng MN (
d) P là điểm ở giữa hai điểm M và N (
Cho đoạn thẳng AB
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Vĩnh Tú
Dung lượng: 2,63MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)