Tài liệu hướng dẫn và đề cương ôn tập Anh 6 học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Văn Duẩn |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu hướng dẫn và đề cương ôn tập Anh 6 học kì 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Cao Vân ÔN TẬP HỌC KÌ II
Tổ: Ngoại ngữ MÔN: TIẾNG ANH 6 - Period: 93,94,95
A/Yêu cầu về kiến thức ngôn ngữ:
-Ôn các từ chỉ về các bộ phận của cơ thể người. Các tính từ mô tả về đặc điểm của người (tall # short, thin # fat,..)
-Các tính từ nói về cảm giác (hungry # full, thirsty, tired,...)
-Các từ chỉ màu sắc.
-Từ chỉ đồ ăn, thức uống.
-Từ chỉ các hoạt động thể thao.
-Bốn mùa và tính từ nói về thời tiết (hot/ cold/ cool/ warm).
-Tên nước, quốc tịch và ngôn ngữ.
-Trạng từ tần suất (always, usually, often, sometimes, never).
-Ôn tập cách sử dụng a, an, some, any và các danh từ chỉ bộ phận như: a box of..., a bar of..., a tube of...
-Ôn tập cách sử dụng các loại câu đề nghị.
-Phân biệt sử dụng thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn và thì tương lai với be going to khi diễn tả các hoạt động hay lập kế hoạch đi nghỉ.
-Ôn tập các giới từ chỉ vị trí, thời gian.
-Hình thức so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ một âm tiết.
-Hỏi và đáp các mẫu câu có liên quan đến các vấn từ như: What, How, How much, How many, Where, Which, How often, How long,...
*Các cấu trúc:
-Hỏi và trả lời về màu sắc: What color + is/are + S?
S + is/are +(color).
-Hỏi và trả lời về giá: How much + is/are + S?
S + is/are +..............
-Hỏi và trả lời về sự thường xuyên: How often + do/does +S +V(inf) ?
.S + always/usually/often/sometimes/never +V(s/es).... .Once/Twice/Three times/... a week/ a month/ a year
.Everyday/ Every morning/...
-Hỏi và trả lời về khoảng thời gian : How long...............?
For a day/ For two days/ For three weeks/...
-Các cấu trúc khác:
.How much + uncountable noun(danh từ không đếm được)
.How many + plural countable noun (danh từ đếm được ở số nhiều).
.There is + a/ an/some......(a banana/ an orange/ some milk/...)
.There are some (eggs/carrots/...)
.Is there any + uncountable noun ? / Are there any + plural countable noun ?
.What would +S +like ?-S+ would like +..........
.What + do/does + S +want? -S + want(s) +......
.How + do/does +S +feel ?-S + feel(s)/is/am/are +........
.What +be + your/her/his/...+ favorite+ food/drink ? -S +like(s).........
-My/Her/His + favorite+food/drink +is...
.Yes-No questions & or-questions (câu hỏi lựa chọn) .
B/Yêu cầu về kĩ năng:
1/Đọc hiểu:
a/Đọc bài khoá(text/ dialogue) thuộc phạm vi chủ đề, chủ điểm đã học để trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung, chọn câu đúng/sai (True/False).
b/Chọn từ thích hợp đã cho để điền vào bài khoá(8-10 chỗ trống).
2/Viết:
-Sắp xếp các từ xáo trộn (không thêm từ) thành câu hoàn chỉnh.
-Viết câu trả lời cho các câu hỏi.
-Sử dụng các từ gợi ý đã cho(và thêm từ) để viết thành câu hoàn chỉnh.
-Dịch sang tiếng Anh.
C/Bài tập:
I/Chọn đáp án đúng:
1.His lips aren’t full. They are.................(tall/ thin/ light)
2..................is her hair? It’s black.(How/ What/ What color)
3.We often have bread and milk ...........breakfast.(at/ for/ with)
4.I often go to work............. bike.( with/ on/ by )
5.You can wait ................ me at the school gate.(for/ at/ with)
6..................rice do you want? (How much/ How many/ How)
7..................kilos of rice do you want? (How much/ How many/ How)
8..................are these eggs? (How much/ How many/ How)
9.There............some milk in the jar. (
Tổ: Ngoại ngữ MÔN: TIẾNG ANH 6 - Period: 93,94,95
A/Yêu cầu về kiến thức ngôn ngữ:
-Ôn các từ chỉ về các bộ phận của cơ thể người. Các tính từ mô tả về đặc điểm của người (tall # short, thin # fat,..)
-Các tính từ nói về cảm giác (hungry # full, thirsty, tired,...)
-Các từ chỉ màu sắc.
-Từ chỉ đồ ăn, thức uống.
-Từ chỉ các hoạt động thể thao.
-Bốn mùa và tính từ nói về thời tiết (hot/ cold/ cool/ warm).
-Tên nước, quốc tịch và ngôn ngữ.
-Trạng từ tần suất (always, usually, often, sometimes, never).
-Ôn tập cách sử dụng a, an, some, any và các danh từ chỉ bộ phận như: a box of..., a bar of..., a tube of...
-Ôn tập cách sử dụng các loại câu đề nghị.
-Phân biệt sử dụng thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn và thì tương lai với be going to khi diễn tả các hoạt động hay lập kế hoạch đi nghỉ.
-Ôn tập các giới từ chỉ vị trí, thời gian.
-Hình thức so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ một âm tiết.
-Hỏi và đáp các mẫu câu có liên quan đến các vấn từ như: What, How, How much, How many, Where, Which, How often, How long,...
*Các cấu trúc:
-Hỏi và trả lời về màu sắc: What color + is/are + S?
S + is/are +(color).
-Hỏi và trả lời về giá: How much + is/are + S?
S + is/are +..............
-Hỏi và trả lời về sự thường xuyên: How often + do/does +S +V(inf) ?
.S + always/usually/often/sometimes/never +V(s/es).... .Once/Twice/Three times/... a week/ a month/ a year
.Everyday/ Every morning/...
-Hỏi và trả lời về khoảng thời gian : How long...............?
For a day/ For two days/ For three weeks/...
-Các cấu trúc khác:
.How much + uncountable noun(danh từ không đếm được)
.How many + plural countable noun (danh từ đếm được ở số nhiều).
.There is + a/ an/some......(a banana/ an orange/ some milk/...)
.There are some (eggs/carrots/...)
.Is there any + uncountable noun ? / Are there any + plural countable noun ?
.What would +S +like ?-S+ would like +..........
.What + do/does + S +want? -S + want(s) +......
.How + do/does +S +feel ?-S + feel(s)/is/am/are +........
.What +be + your/her/his/...+ favorite+ food/drink ? -S +like(s).........
-My/Her/His + favorite+food/drink +is...
.Yes-No questions & or-questions (câu hỏi lựa chọn) .
B/Yêu cầu về kĩ năng:
1/Đọc hiểu:
a/Đọc bài khoá(text/ dialogue) thuộc phạm vi chủ đề, chủ điểm đã học để trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung, chọn câu đúng/sai (True/False).
b/Chọn từ thích hợp đã cho để điền vào bài khoá(8-10 chỗ trống).
2/Viết:
-Sắp xếp các từ xáo trộn (không thêm từ) thành câu hoàn chỉnh.
-Viết câu trả lời cho các câu hỏi.
-Sử dụng các từ gợi ý đã cho(và thêm từ) để viết thành câu hoàn chỉnh.
-Dịch sang tiếng Anh.
C/Bài tập:
I/Chọn đáp án đúng:
1.His lips aren’t full. They are.................(tall/ thin/ light)
2..................is her hair? It’s black.(How/ What/ What color)
3.We often have bread and milk ...........breakfast.(at/ for/ with)
4.I often go to work............. bike.( with/ on/ by )
5.You can wait ................ me at the school gate.(for/ at/ with)
6..................rice do you want? (How much/ How many/ How)
7..................kilos of rice do you want? (How much/ How many/ How)
8..................are these eggs? (How much/ How many/ How)
9.There............some milk in the jar. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Duẩn
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)