Tai lieu hoc tap anh 8 cho hoc sinh
Chia sẻ bởi Nguye Thi Nga |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: tai lieu hoc tap anh 8 cho hoc sinh thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
UNIT 1. MY FRIENDS
(Bạn bè của tôi)
GETTING STARTED + LISTEN AND READ
to seem
(v)
Có vẻ; dường như
to receive
(v)
Nhận
next-door
(adj)
bên cạnh, kế bên (nhà,văn phòng)
smile
(n)
Nụ cười
-> to smile (at sb/ sth)
Mỉm cười (với ai /cái gì)
enough
(adv)
Đủ, khá
SPEAK +LISTEN
blond
(adj)
(tóc) vàng hoe
slim
(adj)
Mảnh mai; thon
straight
(adj)
Thẳng
dark
(adj)
(màu sắc) thẫm; sẫm
fair
(adj)
(da) trắng; (tóc) vàng hoe
brown
(adj)
Màu nâu
bald
(adj)
Hói; trụi
READ
lucky
(adj)
May mắn
character
(n)
Tính cách; cá tính
sociable
(adj)
Dễ gần gũi; dễ hòa đồng
orphanage
(n)
Trại mồ côi
-> orphan
(n)
Trẻ mồ côi
generous
(adj)
Rộng lượng; rộng rãi; hào phóng
extremely
(adv)
Rất; cực kỳ
volunteer
(adj)
Tình nguyện
-> volunteer
(n)
Người tình nguyện
hard-working
(adj)
Làm việc năng nổ và cẩn thận
grade
(n)
Hạng; loại; điểm
reserved
(adj)
Kín đáo; dè dặt
outgoing
(adj)
Thân thiện và vui vẻ = sociable
joke
(n)
Chuyện đùa; lời nói đùa
-> tell a joke
Nói đùa
humor
(n)
Tính hài hước; khôi hài
-> humorous
(adj)
Có tính hài hước; khôi hài
to annoy
(v)
Làm khó chịu; làm bực mình
affect
v
Làm ảnh hưởng
laugh at
cười chế nhạo
get tired of
Chán , mệt mỏi với
jovial
a
Vui tính
WRITE
shy
(adj)
Nhút nhát; rụt rè
appearance
(n)
Bề ngoài; diện mạo
Helpful
a
Hay giúp đở
gentle
a
hiền lành , hoà nhã , dịu dàng
jovial
a
Vui tính
hot-tempered
a
Nóng tính
LANGUAGE FOCUS
to rise (-rose-risen)
(v)
Mọc (mặt trời; mặt trăng)
introduce
v
show
v
cho ,dẩn
sun
n
east #west
n
đông # hướng tây
Rise # to set
v
#Lặn
Silly
a
,
planet
(n)
Hành tinh
earth (the earth)
(n)
Trái đất
wear –worw -worn
v
Mang ,
shirt
n
Áo sơ mi
trousers= pants
n
quần tây
skirt
n
Cái váy
shorts
n
quần soọc
lift
v
Nâng lên
1.PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)
FORM (Cấu trúc)
Affirmative form (Thể khẳng định)
Subject + V1/ s( es )
Nếu chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít (he, she, it, danh ít ), động từ phải được thêm s hoặc es. (Thêm es sau các động từ tận cùng bằng –o, -s, -x, -z, -ch, -sh.). Còn cácchủ ngữ khác động từ ở dang V1
We live in a small house in the city.
(Chúng tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ ở thành phố.)
She watches TV every night. (Cô ấy xem tivi mỗi tối.)
Negative form (Thể phủ định)
Subject + do/does + not +V1
Do not -> don’t does not -> doesn’t
They don’t often go swimming in the winter.
(Họ thường không đi bơi vào mùa đông.)
Interrogative form (Thể nghi vấn)
Do/Does + subject + V1?
Does she have any best
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguye Thi Nga
Dung lượng: 942,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)