Tai lieu hay

Chia sẻ bởi Trịnh Ngọc Cường | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: tai lieu hay thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

kiểm tra học kỳ Môn tin học (khối 8)
Thời gian 70 phút (25’ lý thuyết + 45’ thực hành)
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Nhằm kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh về phần mềm chơng trình bảng tính Excel. Chức năng các nút lệnh, cách viết công thức, sử dụng hàm để tính toán, các thao tác điều chỉnh, tính toán.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng t duy, so sánh, đánh giá tổng hợp.
- Vận dụng các kiến thức đã học trình bày trang tính. Viết công thức, tính toán trên trang tính.
3. Thái độ:
- Nhận thức rõ hơn về bảng tính Excel, các thành phần và chức năng cơ bản của excel
- Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá trình làm bài.

II.Mức độ yêu cầu
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL


Các thành phần, thao tác trên trang tính
Sao chép, di chuyển dữ liệu

Thanh công thức, trang tính
Viết đúng công thức trong Excel




Phần mềm học tập
Typing Test







Công thức tính toán


Cách viết đúng công thức





Thực hành





Thực hiện tính toán trên máy


Tổng









IIi.Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL


Các thành phần trên trang tính
3
0,75

2
0.5
1
2



6
3.25

Phần mềm học tập
1
0,25






1
0,25

Công thức tính toán


2
0,5




2
0.5

Thực hành





1
6
1
6

Tổng
4
1
5
3
1
6
10
10


III. Biên soạn đề
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,25 điểm) Hộp tên cho biết thông tin
A. Tên của cột B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúng
Câu 2: (0,25 điểm) Thanh công thức dùng để
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn D. Cả 3 ý trên.
Câu 3: (0,25 điểm) Phần mềm Typing Test dùng để
A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay. B. Học địa lý thế giới
C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động.
Câu 4: (0,25 điểm) Hàm tính trung bình cộng và tính tổng là hàm:
A) Hàm AVERAGE và hàm SUM B. Hàm AVERRAGE và hàm MAX
C) Hàm MAX và hàm SUM D. Hàm AVERAGE và hàm MIN
Câu 5: (0,25 điểm) Công thức nào không tính đúng Trung bình cộng cho khối A1:A5
A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5
C. = Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Ngọc Cường
Dung lượng: 90,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)