Tai lieu hay

Chia sẻ bởi Trần Thanh Quang | Ngày 10/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: tai lieu hay thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PREPOSITIONS ( TỪ )
1. Prepositions of place:
in: trong
inside: bên trong
on: trên (bề mặt)

above/over: bên trên
under: dưới
below: bên dưới

up: lên
down: xuống
through: xuyên qua

across: băng qua
from: từ
to :đến ,tới

into: vào trong
out of: ra khỏi
off: ra khỏi

onto: lên trên
towards: về hướng
next to: sát cạnh

by/beside: bên cạnh
close to: sát bên
near: gần

in front of: đằng trước
behind: đằng sau
at: tại

between: giữa (2 người,vật)
among: giữa (nhiều)
along: dọc theo

opposite: đối diện
beyond: ở phía bên kia
against: tựa vào,chống lại

up to: tới



2. Prepositions of time:
at: lúc,vào
on: vào
in: trong

with: trong vòng thời gian
during: trong suốt thời gian
for: trong khoảng

since: kể từ
unti:l cho tới khi
before: trước khi

after: sau khi



3. Adjective + for
eager: hăm hở
famous: nổi tiếng
ready: sẵn sàng

sorry: lấy làm tiếc
enough: đủ
grateful: biết ơn

responsible: có trách nhiệm
thankful: nhờ vào
available: có sẵn

difficult: khó
late: trễ
perfect: hoàn hảo

useful: có ích



4. Adjective + with
pleased: hài lòng
angry: giận
familiar: am tường

patient: kiên nhẫn
delighted: hân hoan
busy: bận rộn

popular: được ưa chuộng
careful: cẩn thận
acquainted: quen với

crowded: đông đúc
friendly: thân thiện
filled: đầy

5. Adjective + of
afraid: sợ
capable: có khả năng
certain: chắc chắn

shy: e lệ
aware: biết,ý thức
careful: cẩn thận

kind: tử tế
sure: chắc chắn
ahead: phía trước

confident: tự tin
full: đầy
fond: thích

tired: chán



6. Adjective + to
close: sát cạnh
equal: bằng với
married: kết hôn

rude: lỗ mãng
useful: hữu ích
engaged: đính hôn

faithful: chân thành
polite: lễ độ
similar: tương tự

kind: tử tế
acceptable: dễ chấp nhận
accustomed: quen thuộc

agreeable: phù hợp
contrary: trái ngược
easy: dễ

harmful: có hại
important: quan trọng
likely: có thể

lucky: may mắn
open: mở ra cho
pleasant: thú vị

similar: tương tự



7. Adjective + at
quick - slow: nhanh - chậm
clever: khôn ngoan
bad - good: xấu,dở - giỏi,tốt
7. Adjective + at
efficient: có năng lực
present: có mặt
skillful: có khiếu

delighted: thích
amused: thích
amazed: ngạc nhiên

8/ Adjective + from
away: cách,xa
far: xa
different: khác với

safe: an toàn
absent: vắng mặt


9/ Adjective + in
interested: quan tâm,thích
fortunate: may mắn
honest: chân thành

rich: giàu có
successful: thành công
invaluable: vô giá

10. Adjective + on
dependent: phụ thuộc
keen :ham mê
intent: chăm chú
11. Adjective + about
curious: tò mò
excited: hứng thú
upset: buồn bực

doubtful: nghi ngờ
worried: lo lắng
angry: giận

confused: bối rối
sad: buồn
serious :nghiêm túc

militant: quyết




………………………………………………………………***………………………………………
IRREGULAR VERBS ( Động từ bất qui tắc )
 
abide
abode/abided
abode / abided
lưu trú, lưu lại

arise
arose
arisen
phát sinh

awake
awoke
awoken
đánh thức, thức

be
was/were
been
thì, là, bị. ở

bear
bore
born
mang, chịu dựng

become
became
become
trở nên

begin
began
begun
bắt đầu

bend
bent
bent
bẻ cong

bind
bound
bound
buộc, trói

bleed
bled
bled
chảy máu

blow
blew
blown
thổi

break
broke
broken
đập vỡ

breed
bred
bred
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)