Tai lieu hay
Chia sẻ bởi Trần Thanh Quang |
Ngày 10/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: tai lieu hay thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PREPOSITIONS ( TỪ )
1. Prepositions of place:
in: trong
inside: bên trong
on: trên (bề mặt)
above/over: bên trên
under: dưới
below: bên dưới
up: lên
down: xuống
through: xuyên qua
across: băng qua
from: từ
to :đến ,tới
into: vào trong
out of: ra khỏi
off: ra khỏi
onto: lên trên
towards: về hướng
next to: sát cạnh
by/beside: bên cạnh
close to: sát bên
near: gần
in front of: đằng trước
behind: đằng sau
at: tại
between: giữa (2 người,vật)
among: giữa (nhiều)
along: dọc theo
opposite: đối diện
beyond: ở phía bên kia
against: tựa vào,chống lại
up to: tới
2. Prepositions of time:
at: lúc,vào
on: vào
in: trong
with: trong vòng thời gian
during: trong suốt thời gian
for: trong khoảng
since: kể từ
unti:l cho tới khi
before: trước khi
after: sau khi
3. Adjective + for
eager: hăm hở
famous: nổi tiếng
ready: sẵn sàng
sorry: lấy làm tiếc
enough: đủ
grateful: biết ơn
responsible: có trách nhiệm
thankful: nhờ vào
available: có sẵn
difficult: khó
late: trễ
perfect: hoàn hảo
useful: có ích
4. Adjective + with
pleased: hài lòng
angry: giận
familiar: am tường
patient: kiên nhẫn
delighted: hân hoan
busy: bận rộn
popular: được ưa chuộng
careful: cẩn thận
acquainted: quen với
crowded: đông đúc
friendly: thân thiện
filled: đầy
5. Adjective + of
afraid: sợ
capable: có khả năng
certain: chắc chắn
shy: e lệ
aware: biết,ý thức
careful: cẩn thận
kind: tử tế
sure: chắc chắn
ahead: phía trước
confident: tự tin
full: đầy
fond: thích
tired: chán
6. Adjective + to
close: sát cạnh
equal: bằng với
married: kết hôn
rude: lỗ mãng
useful: hữu ích
engaged: đính hôn
faithful: chân thành
polite: lễ độ
similar: tương tự
kind: tử tế
acceptable: dễ chấp nhận
accustomed: quen thuộc
agreeable: phù hợp
contrary: trái ngược
easy: dễ
harmful: có hại
important: quan trọng
likely: có thể
lucky: may mắn
open: mở ra cho
pleasant: thú vị
similar: tương tự
7. Adjective + at
quick - slow: nhanh - chậm
clever: khôn ngoan
bad - good: xấu,dở - giỏi,tốt
7. Adjective + at
efficient: có năng lực
present: có mặt
skillful: có khiếu
delighted: thích
amused: thích
amazed: ngạc nhiên
8/ Adjective + from
away: cách,xa
far: xa
different: khác với
safe: an toàn
absent: vắng mặt
9/ Adjective + in
interested: quan tâm,thích
fortunate: may mắn
honest: chân thành
rich: giàu có
successful: thành công
invaluable: vô giá
10. Adjective + on
dependent: phụ thuộc
keen :ham mê
intent: chăm chú
11. Adjective + about
curious: tò mò
excited: hứng thú
upset: buồn bực
doubtful: nghi ngờ
worried: lo lắng
angry: giận
confused: bối rối
sad: buồn
serious :nghiêm túc
militant: quyết
………………………………………………………………***………………………………………
IRREGULAR VERBS ( Động từ bất qui tắc )
abide
abode/abided
abode / abided
lưu trú, lưu lại
arise
arose
arisen
phát sinh
awake
awoke
awoken
đánh thức, thức
be
was/were
been
thì, là, bị. ở
bear
bore
born
mang, chịu dựng
become
became
become
trở nên
begin
began
begun
bắt đầu
bend
bent
bent
bẻ cong
bind
bound
bound
buộc, trói
bleed
bled
bled
chảy máu
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
đập vỡ
breed
bred
bred
1. Prepositions of place:
in: trong
inside: bên trong
on: trên (bề mặt)
above/over: bên trên
under: dưới
below: bên dưới
up: lên
down: xuống
through: xuyên qua
across: băng qua
from: từ
to :đến ,tới
into: vào trong
out of: ra khỏi
off: ra khỏi
onto: lên trên
towards: về hướng
next to: sát cạnh
by/beside: bên cạnh
close to: sát bên
near: gần
in front of: đằng trước
behind: đằng sau
at: tại
between: giữa (2 người,vật)
among: giữa (nhiều)
along: dọc theo
opposite: đối diện
beyond: ở phía bên kia
against: tựa vào,chống lại
up to: tới
2. Prepositions of time:
at: lúc,vào
on: vào
in: trong
with: trong vòng thời gian
during: trong suốt thời gian
for: trong khoảng
since: kể từ
unti:l cho tới khi
before: trước khi
after: sau khi
3. Adjective + for
eager: hăm hở
famous: nổi tiếng
ready: sẵn sàng
sorry: lấy làm tiếc
enough: đủ
grateful: biết ơn
responsible: có trách nhiệm
thankful: nhờ vào
available: có sẵn
difficult: khó
late: trễ
perfect: hoàn hảo
useful: có ích
4. Adjective + with
pleased: hài lòng
angry: giận
familiar: am tường
patient: kiên nhẫn
delighted: hân hoan
busy: bận rộn
popular: được ưa chuộng
careful: cẩn thận
acquainted: quen với
crowded: đông đúc
friendly: thân thiện
filled: đầy
5. Adjective + of
afraid: sợ
capable: có khả năng
certain: chắc chắn
shy: e lệ
aware: biết,ý thức
careful: cẩn thận
kind: tử tế
sure: chắc chắn
ahead: phía trước
confident: tự tin
full: đầy
fond: thích
tired: chán
6. Adjective + to
close: sát cạnh
equal: bằng với
married: kết hôn
rude: lỗ mãng
useful: hữu ích
engaged: đính hôn
faithful: chân thành
polite: lễ độ
similar: tương tự
kind: tử tế
acceptable: dễ chấp nhận
accustomed: quen thuộc
agreeable: phù hợp
contrary: trái ngược
easy: dễ
harmful: có hại
important: quan trọng
likely: có thể
lucky: may mắn
open: mở ra cho
pleasant: thú vị
similar: tương tự
7. Adjective + at
quick - slow: nhanh - chậm
clever: khôn ngoan
bad - good: xấu,dở - giỏi,tốt
7. Adjective + at
efficient: có năng lực
present: có mặt
skillful: có khiếu
delighted: thích
amused: thích
amazed: ngạc nhiên
8/ Adjective + from
away: cách,xa
far: xa
different: khác với
safe: an toàn
absent: vắng mặt
9/ Adjective + in
interested: quan tâm,thích
fortunate: may mắn
honest: chân thành
rich: giàu có
successful: thành công
invaluable: vô giá
10. Adjective + on
dependent: phụ thuộc
keen :ham mê
intent: chăm chú
11. Adjective + about
curious: tò mò
excited: hứng thú
upset: buồn bực
doubtful: nghi ngờ
worried: lo lắng
angry: giận
confused: bối rối
sad: buồn
serious :nghiêm túc
militant: quyết
………………………………………………………………***………………………………………
IRREGULAR VERBS ( Động từ bất qui tắc )
abide
abode/abided
abode / abided
lưu trú, lưu lại
arise
arose
arisen
phát sinh
awake
awoke
awoken
đánh thức, thức
be
was/were
been
thì, là, bị. ở
bear
bore
born
mang, chịu dựng
become
became
become
trở nên
begin
began
begun
bắt đầu
bend
bent
bent
bẻ cong
bind
bound
bound
buộc, trói
bleed
bled
bled
chảy máu
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
đập vỡ
breed
bred
bred
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)