Tài liệu dạy thêm cho hs trước khi vào lớp 6

Chia sẻ bởi Trần Trung An | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Tài liệu dạy thêm cho hs trước khi vào lớp 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Basic Lessons
( ( (
Lesson One
To be
I. VOCABULARY : ( Từ vựng )
1. Subjective pronoun : ( Đại từ chủ ngữ )
I you he she it we they
2. Noun : ( Danh từ )
teacher student doctor nurse house school book pen pencil ruler dog cat
3. Others : ( Các từ khác )
a and no not yes
II. GRAMMAR : ( Văn phạm )
1. Verb “ To be ” : ( Động từ “ To be ” )
( be : là , thì ; ở
( Khi đưa vào câu động từ to be không giữ nguyên hình thức mà đổi thành : am , is , are theo qui tắc sau :
I am = I’m
He is = He’s
She is = She’s
It is = It’s
You are = You’re
We are = We’re
They are = They’re
Chủ ngữ số ít + is
Chủ ngữ số nhiều + are
2. Plural nouns : ( Danh từ số nhiều )
( Danh từ số nhiều là danh từ chỉ từ hai người hay hai vật trở lên. Khi đó sau danh từ ta phải thêm “ s ”
a student : Một học sinh
3 students : 3 học sinh
students : Những học sinh
3. Affirmative : ( Câu khẳng định )
I am a student
He is a student
We are students
Mike is a student
Mike and Tom are students
* Practice : ( Luyện tập )
( Em hãy diễn tả các ý sau bằng tiếng Anh :

a ( Tôi là một giáo viên
………………………………………………………………………………………
b ( Ông ấy là một bác sĩ
………………………………………………………………………………………
c ( Bà ấy là một y tá ………………………………………………………………………………………
d ( Họ là những học sinh ………………………………………………………………………………………
e ( Chúng là những cây bút ………………………………………………………………………………………
f ( Nó là một ngôi trường ………………………………………………………………………………………
g ( Nó là một con chó ………………………………………………………………………………………
h ( Dick là một thầy giáo ………………………………………………………………………………………
i ( Ha và Lan là những y tá ………………………………………………………………………………………
j ( Chúng là những bút chì ………………………………………………………………………………………
( Tìm câu sai trong các câu sau :
a( I is a nurse
b( We are a teacher
c( It is a ruler
d( Dave is a doctor
e( They are cat
f( Nam and Lan is a student
g( It is house
h( You are a teacher
i( They are a books
j( He are a doctor
4. Negative : ( Câu phủ định )
I am not a student
He is not a student = He isn’t a student
They are not students = They aren’t students
* Practice : ( Luyện tập )
( Em hãy diễn tả các ý sau bằng tiếng Anh :
a ( Tôi không phải là một bác sĩ
…………………………………………………………………………………………… b ( Ông ấy không phải là một giáo viên
…………………………………………………………………………………………… c ( Bà ấy không phải là một y tá
……………………………………………………………………………………………
d ( Chúng tôi không phải là những học sinh
……………………………………………………………………………………………
e ( Chúng không phải là những quyển sách
……………………………………………………………………………………………
f ( Nó không phải là một con mèo
……………………………………………………………………………………………
g ( Nó không phải là một cây bút
……………………………………………………………………………………………
h ( Jane không phải là một học sinh
…………………………………………………………………………………………… i ( Dane và Paul không phải là những giáo viên
…………………………………………………………………………………………… j ( Chúng không phải là nhưnõg cây thước
…………………………………………………………………………………………… ( Tìm câu sai trong các câu sau :
a( She am not a student
b( He not is a nurse
c( It is not school
d( They are not pencils
e( It isn’t a dog
f( You isn’t a doctor
g( It is not house
h( Sam isn’t a teacher
i( We aren’t student
j( I am doctor
5. Interrogative : ( Câu nghi vấn )
Are you a teacher ? Yes, I am. I am a teacher
No, I am not. I’m a student
Is he a teacher
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Trung An
Dung lượng: 180,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)