Tai lieu day them Anh 6 hay

Chia sẻ bởi Ngọc Yên | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: tai lieu day them Anh 6 hay thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Thầy(cô) nào có nhu cầu sử dụng giáo án bồi dưỡng hs lớp 6 hay thi liên hệ 0982306654 (gặp A Yên)
Các bạn muốn giỏi tiếng ANH trong 6 tháng hãy đến với trang web hellochao.vn đăng ký hoàn toàn miễn phí. vao day hoc cuc cool luon http://www.hellochao.vn/index.php?_r=443379

GOOD LUCK TO ALL OF YOU

Dưới đây là 1 bài mẫu

Ngày soạn:…………………………..
Ngày dạy: …………………………..
Buổi 1
Tobe ở thì hiện tại thường


A-Mục đích – yêu cầu:
-Giúp HS biết cách sử dụng tobe ở thì hiện tại thường.
-Cuối bài, HS có thể áp dụng phần lí thuyết để làm các bài tập.

B-Néi dung bµi d¹y:
I-Grammar:
1-Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
Ngôi thứ
Đại từ nhân xưng
Tobe
Nghĩa tiếng Việt
Số ít
Số nhiều

Nhất
(người nói)
I
Am
Tôi, mình
v



We
Are
Chúng tôi

v

Hai
(Người nghe)
you
Are
Bạn
v



you
Are
Các bạn

v

Ba
(Người được nhắc đến)
it
Is
Nó (chỉ vật)
v



She
Is
Cô ấy (con gái)
v



He
Is
Anh ấy (con trai)
v



They
Are
Họ, chúng nó

v

*Công thức của tobe:
+ S + tobe + tªn/ tÝnh tõ.

- S + tobe + not + tªn/ tÝnh tõ.

? Tobe + S + tªn/ tÝnh tõ?
-Yes, S + tobe.
-No, S + tobe + not.
*Cách viết tắt của tobe:
I am = I’m
She is = she’s
He is = he’s
It is = it’s
They are = they’re
You are = you’re

Is not = isn’t are not = aren’t am not = am not
2-Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:
-Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.
-Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.
Đại từ nhân xưng
Tính từ sở hữu
Nghĩa tiếng việt của TTSH

I
My
Của tôi, của tớ, của mình

We
Our
Của chúng tôi, của chúng tớ

you
your
Của bạn

you
your
Của các bạn

it
its
Của nó

She
her
Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy

He
his
Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy

They
their
Của họ, của chúng nó

II-Practice:
Bài 1: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn:
It is a pen.
Nam and Ba are fine.
They are twenty.
I am Thu.
We are eighteen.
She is Lan.


Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
name/ your/ what/ is?
am/ Lan/ I.
Phong/ is/ this?
today/ how/ you/ are?
thank/ are/ you/ fine/,/ we.
is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
Ann/ am/ hello/ I.
this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
eighteen/ they/ old/ years/ are.
not/ he/ is/ today/ fine.


Bài 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
How old you are?
I’m fiveteen years old.
My name are Linh.
We am fine , thank you.
I’m Hanh and I am is fine.
I’m fine, thanks you.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)