Tài liệu dạy lớp 2 buổi - Toán 5 - HS
Chia sẻ bởi Hồ Vĩnh Tú |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu dạy lớp 2 buổi - Toán 5 - HS thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
đào thái lai (Chủ biên)
đỗ tiến đạt – phạm thanh tâm – trần thúy ngà
Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNG
TOáN 5
Tập một
(Tài liệu dùng cho học sinh)
Hà Nội, 2011
Tổ chức biên soạn :
Ban quản lí Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Chịu trách nhiệm nội dung :
Giám đốc Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Trần đình thuận
Nhóm tác giả :
đào thái lai (Chủ biên)
đỗ tiến đạt – phạm thanh tâm – trần thúy ngà
Lời nói đầu
Tuần 1
TIếT 1
Viết tiếp vào ô trống :
Viết
Đọc
Tử số
Mẫu số
………………………………………………….
………….
………….
…………
Tám phần mười chín
………….
………….
…………
………………………………………………….
25
44
………………………………………………….
………….
………….
………………………………………………….
………….
………….
Rút gọn phân số:
a) =………………………… b) =…………………………..
Quy đồng mẫu số các phân số :
a) và . MSC :………..; =…………………….; =……………………….
b) và . MSC :………..; =…………………….; =……………………….
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
Tiết 2
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Sáu phần mười:……………………..................................………
Năm trăm bảy mươi hai phần trăm:………………………………
Hai trăm mười lăm phần nghìn:…………………….……………..
Tám nghìn không trăm bốn mươi ba phần triệu: …………….……………..
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) b)
c) d)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Các phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. B. C. D.
Tuần 2
Tiết 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Chuyển phân số thành phân số thập phân:
a) b)
c) d)
Tính:
a) =………………………. b) =……………………………
c) =………………………. d) =……………………………
Tính :
a) =………………………. b) =…………………………
c) =……………………… d) =……………………………
Một hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng kém chiều dài . Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………….……...
…………………………………………………………….………...………………
…………………………………………………………….………...………………
…………………………………………………………….……...…………………
…………………………………………………………….…………..……………
Tiết 2
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp :
Hỗn số
Phần nguyên
Phần phân số
Đọc
……………...
……………...
……………...……………..............
………...
8
……………...……………..............
……………....
……………...
Ba và một phần hai
………….
7
……………….
…….. và bảy phần chín
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp :
Viết
Đọc
………
…………………………….
………
…………………………….
………
…………………………….
Chuyển hỗn số thành phân số:
a) =……………………………………………………………………..
b) =………………………………………………………………………
c) =………………………………………………………………………
Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a) =……………………………………………………………………
b) =……………………………………………………………………
c) =……………………………………………………………………
d) =……………………………………………………………………
Tuần 3
TIếT 1
Chuyển phân số thành phân số thập phân:
a) =………………………. b) =……………………………
c) =………………………. d) =……………………………
Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a) =……………………………………………………………………
b) =……………………………………………………………………
c) =……………………………………………………………………
d) =…………………………………………………………………...
Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
Mẫu: 4m 3dm = 4m + m = 4m
a) 5m 7dm =………………………………………………………………
b) 8m 5dm =………………………………………………………………
c) 6m 73cm =……………………………………………………………
d) 4m 2cm=………………………………………………………………
đỗ tiến đạt – phạm thanh tâm – trần thúy ngà
Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNG
TOáN 5
Tập một
(Tài liệu dùng cho học sinh)
Hà Nội, 2011
Tổ chức biên soạn :
Ban quản lí Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Chịu trách nhiệm nội dung :
Giám đốc Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Trần đình thuận
Nhóm tác giả :
đào thái lai (Chủ biên)
đỗ tiến đạt – phạm thanh tâm – trần thúy ngà
Lời nói đầu
Tuần 1
TIếT 1
Viết tiếp vào ô trống :
Viết
Đọc
Tử số
Mẫu số
………………………………………………….
………….
………….
…………
Tám phần mười chín
………….
………….
…………
………………………………………………….
25
44
………………………………………………….
………….
………….
………………………………………………….
………….
………….
Rút gọn phân số:
a) =………………………… b) =…………………………..
Quy đồng mẫu số các phân số :
a) và . MSC :………..; =…………………….; =……………………….
b) và . MSC :………..; =…………………….; =……………………….
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
Tiết 2
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Sáu phần mười:……………………..................................………
Năm trăm bảy mươi hai phần trăm:………………………………
Hai trăm mười lăm phần nghìn:…………………….……………..
Tám nghìn không trăm bốn mươi ba phần triệu: …………….……………..
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) b)
c) d)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Các phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. B. C. D.
Tuần 2
Tiết 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Chuyển phân số thành phân số thập phân:
a) b)
c) d)
Tính:
a) =………………………. b) =……………………………
c) =………………………. d) =……………………………
Tính :
a) =………………………. b) =…………………………
c) =……………………… d) =……………………………
Một hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng kém chiều dài . Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………….……...
…………………………………………………………….………...………………
…………………………………………………………….………...………………
…………………………………………………………….……...…………………
…………………………………………………………….…………..……………
Tiết 2
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp :
Hỗn số
Phần nguyên
Phần phân số
Đọc
……………...
……………...
……………...……………..............
………...
8
……………...……………..............
……………....
……………...
Ba và một phần hai
………….
7
……………….
…….. và bảy phần chín
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp :
Viết
Đọc
………
…………………………….
………
…………………………….
………
…………………………….
Chuyển hỗn số thành phân số:
a) =……………………………………………………………………..
b) =………………………………………………………………………
c) =………………………………………………………………………
Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a) =……………………………………………………………………
b) =……………………………………………………………………
c) =……………………………………………………………………
d) =……………………………………………………………………
Tuần 3
TIếT 1
Chuyển phân số thành phân số thập phân:
a) =………………………. b) =……………………………
c) =………………………. d) =……………………………
Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a) =……………………………………………………………………
b) =……………………………………………………………………
c) =……………………………………………………………………
d) =…………………………………………………………………...
Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
Mẫu: 4m 3dm = 4m + m = 4m
a) 5m 7dm =………………………………………………………………
b) 8m 5dm =………………………………………………………………
c) 6m 73cm =……………………………………………………………
d) 4m 2cm=………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Vĩnh Tú
Dung lượng: 2,57MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)