Tài liệu của trang tiểu học hiếu liêm

Chia sẻ bởi Đặng Văn Trang | Ngày 09/10/2018 | 90

Chia sẻ tài liệu: tài liệu của trang tiểu học hiếu liêm thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Hiếu Liêm
Họ tên …………………………………………………..Lớp ……………
THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 NĂM HỌC 2010 -2011
Thời gian 60 phút

I/ Trắc nghiệm ( 4 đ)

1./ Số 7 chục triệu , 6 triệu, 9 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị viết là :

a. 769530 b. 7609530 c. 7600953 d. 769503

2./ 10 tạ 5 kg = ? kg
a. 105 g b. 150 kg c. 1005 kg d. 1050 kg
3./ Trung bình cộng của ba số 170, 109, 123 là :

a. 110 b. 124 c. 134 d. 140
4./ Một hình vuông có chu vi là 80cm . Diện tích hình vuông đó là :
a. 200 cm2 b. 400 cm2 c. 300 cm2 d. 500 cm2
5/ Cho ba chữ số 0, 5, 9 viết được tất cả mấy số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 5
a. 5 số b. 4 số c. 3 số d. 2 số
6./Tìm 1 số có hai chữ số ab .Biết tổng của hai chữ a + b là 10 và hiệu a - b là 6

a. 73 b.93 c. 82 d. 28
7./Hiện nay bố 36 tuổi. Tuổi Nhung bằng  tuổi bố . Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi của Nhung bằng tuổi bố ?
a. 3 năm b. 4 năm c. 5 năm d. 6 năm

8./ ở một tháng hai có 5 ngày chủ nhật . Hỏi ngày 14 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần ?
a. Thứ năm b. Thứ sáu c. Thứ bảy d. Chủ nhật

II/ Toán (6đ)
1./ Tìm x ( 1đ )

a / X x 205 + 36290 = 51255 b/ 714 : (3 x X) = 7
………………………………………… …………………………………………..
………………………………………... …………………………………………..
………………………………………… …………………………………………..
………………………………………… ………………………………………….
2 Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 60 và hiệu của chúng bằngtổng của chúng (2đ)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

3/ Một hình chữ nhật có chiều dài là 70 cm và chiều rộng là 50 cm . Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó . Tính diện tích hình vuông ? ( 3đ )
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..























ĐÁP ÁN
Phần I : Trắc nghiệm
1d ; 2c ; 3c ; 4b ; 5d ; 6c ; 7a ; 8c (Mỗi câu đúng được 0,5đ)

Phần II :
1/ Tự luận mỗi bài đúng 0,5 diểm
a/ X x 205 + 36290 = 51255 b/ 714 : (3 x X) = 7
X x 205 = 51255 – 36290 3 x X = 714 : 7
X x 205 = 14965 3 x X = 102
X = 14965 : 205 X = 102 : 3
X = 73 X = 34

2/ Hiệu của hai số bằng : 60 x 2: 3 = 40 (0,5đ)
Số lớn : 60 + 40 : 2 = 50 (0,5đ)
Số bé : 50 – 40 = 10 (0,5đ)
Đáp số : Số lớn = 50 , Số bé =10 (0,5đ)

3/ Chu vi hình chữ nhật là : (0,5đ)
(70 + 50) x 2 = 240 (cm) (0,5đ)
Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật = 240 cm (0,25đ)
Cạnh hình vuông bằng : (0,25đ)
240 : 4 = 60 (cm) (0,25đ)
Diện tích hình vuông đó là : (0,5đ)
60 x 60 = 3600 (m2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Văn Trang
Dung lượng: 38,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)