Tài liệu bồi dưỡng HSG nội bộ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu bồi dưỡng HSG nội bộ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
*
Hội thảo báo cáo chuyên đề giáo dục tỉnh bắc ninh
Chuyên đề bồi dưỡng hoá học
học sinh lớp 8-9
năm học 2008-2009
Chức năng cơ bản :
Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu.
So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.
Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh.
Toàn bộ các dạng bài tập theo chương trình của Bộ Gioá dục - Đào tạo
Nơi nhận:
Phòng Giáo dục các Thành phố , Thị xã, Huyện trong toàn tỉnh
Chuyển Phòng khảo thí.
Lưu văn thư
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu
oxit
axit
bazơ
muối
Định nghĩa
Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH
Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit.
CTHH
Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là:
- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn
Gọi gốc axit là B có hoá trị n.
CTHH là: HnB
Gọi kim loại là M có hoá trị n
CTHH là: M(OH)n
Gọi kim loại là M, gốc axit là B
CTHH là: MxBy
Tên gọi
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ.
- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric)
Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
TCHH
1. Tác dụng với nước
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối
1. Làm quỳ tím ( đỏ hồng
2. Tác dụng với Bazơ ( Muối và nước
3. Tác dụng với oxit bazơ ( muối và nước
4. Tác dụng với kim loại ( muối và Hidro
5. Tác dụng với muối ( muối mới và axit mới
1. Tác dụng với axit ( muối và nước
2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị
- Làm quỳ tím ( xanh
- Làm dd phenolphtalein không màu ( hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax ( muối và
Hội thảo báo cáo chuyên đề giáo dục tỉnh bắc ninh
Chuyên đề bồi dưỡng hoá học
học sinh lớp 8-9
năm học 2008-2009
Chức năng cơ bản :
Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu.
So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.
Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh.
Toàn bộ các dạng bài tập theo chương trình của Bộ Gioá dục - Đào tạo
Nơi nhận:
Phòng Giáo dục các Thành phố , Thị xã, Huyện trong toàn tỉnh
Chuyển Phòng khảo thí.
Lưu văn thư
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu
oxit
axit
bazơ
muối
Định nghĩa
Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH
Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit.
CTHH
Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là:
- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn
Gọi gốc axit là B có hoá trị n.
CTHH là: HnB
Gọi kim loại là M có hoá trị n
CTHH là: M(OH)n
Gọi kim loại là M, gốc axit là B
CTHH là: MxBy
Tên gọi
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ.
- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric)
Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
TCHH
1. Tác dụng với nước
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối
1. Làm quỳ tím ( đỏ hồng
2. Tác dụng với Bazơ ( Muối và nước
3. Tác dụng với oxit bazơ ( muối và nước
4. Tác dụng với kim loại ( muối và Hidro
5. Tác dụng với muối ( muối mới và axit mới
1. Tác dụng với axit ( muối và nước
2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị
- Làm quỳ tím ( xanh
- Làm dd phenolphtalein không màu ( hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax ( muối và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 1,54MB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)