Tài liệu bồi dưỡng HSG 6
Chia sẻ bởi Lưu Kim Huế |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tài liệu bồi dưỡng HSG 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 6
Period 1+2 . TENSES
Present simple
S + V(s-es)
(be): am- is- are
S + don’t/ doesn’t +V1
S+ am not/ isn’t/ aren’t
Do/Does + S+V1?
Am/Is/Are + S+…?
Everyday, usually, after school, never, often, sometimes, always, ...
Present
progressive
S + am/is/are + V-ing
S+am/is/are(not)+V-ing
Am/ Is/Are +S+V-ing?
Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen, !Be careful!. Hurry up!
Give the correct form of these verbs:
The sun (set) ……………………………………………………………………………in the West.
It usually (rain) ……………………………………………………………………………in the summer.
They (build) …………………………………………………………………………….
Bees (make) ……………………………………………………………honey.
They (get) ……………………………………………………………………on the scale now.
The earth (circle) ………………………………………………………the Sun once every 365 days.
Rivers usually (flow) ………………………………………………… to the sea.
Don’t worry. I (give) ……………………………him your message when I (see) ………………………… him.
Look! Jane (play) ………………………… the guitar. Hurry up! The bus (come) …………………………… .
I (not talk) …………………………………………………… to her at present.
How often………………………… she (go) ………………………… fishing?
- She (go) ……………………………………once a year.
.............. your friends (be)………………………… students?
-Yes, they (be) ..........................
................ the children (play)………………………………………… in the park at the moment?
-No, they aren’t. They (learn) ...................................... to play the piano.
…………………….you (go)………………………….. to school on Sundays? – Yes, I do.
My mother (cook) ………………………………………a meal now. She ( cook)…………………… everyday.
What……………………… your mother (do)…………………………. at this time?
- She (make)………………………………a dress.
............. she often (go)…………………………… to the cinema every weekend?
I don’t know. But she always (go) ......................... to the church on Sundays.
The students (not be) ........................................... in class at present.
She always (wash) .................................... the dishes after meals.
I (do) ........................................... an exercise on the present tenses at this moment and I (think) ........................................... that I (know) ........................................... how to use it now.
My mother sometimes (buy) ........................................... vegetables at this market.
It (rain) ........................................... much in summer. It (rain) ........................................... now.
Daisy (cook) ........................................... some food in the kitchen at present. She always (cook) ........................................... in the morning.
Period 3 + 4. PARTS OF SPEECH OF WORD FORMS
I. Danh từ (Nouns):
1. Định nghĩa: Danh từ là những từ dùng để chỉ sự vật, sự việc hoặc con người.
2. Phân loại danh từ:
- Danh từ đếm được (countable nouns): book, student, table, ...
- Danh từ không đếm được (uncountable nouns): water, grass, information, ....
- Danh từ đơn (simple nouns): war (chiến tranh), bus (xe buýt), ....
- Danh từ kép (Compound nouns): world peace (hòa bình thế giới), bus station (trạm xe buýt), ....
3. Chức năng:
a. Làm chủ ngữ (Subject-): The children go to school every day.
b. Làm tân ngữ động từ và giới từ: (Object): The mother gave a cake to her son
c. Làm bổ ngữ cho chủ ngữ (Sau keep / seem/ be/ feel/ look) (Complement): He is my best friend.
d. Làm bổ ngữ cho tân ngữ (Sau call/ select/ name/....) We call him Tom
II. Đại từ (Pronouns):
1. Định nghĩa: Đại từ là những từ dùng thay cho danh từ.
2. Phân loại đại từ:
a. Đại từ nhân xưng (Personal pronouns): có 2 loại:
- Đại từ làm chủ ngữ: I/ We/ You/ They/ She/ He/ It
- Đại từ làm tân ngữ: me/ us/ you/ them/ her/ him/ it
b. Đại từ chỉ định: This/ that/ these/ those
c. Đại từ bất định: (Chỉ người) someone, somebody, no one, nobody, anyone, anybody, everyone
(Chỉ vật) something, nothing, anything, everything
3. Chức năng: Giống danh từ
III. Tính từ (Adjectives):
1. Định nghĩa: là từ dùng để miêu tả hoặc cho biết thêm chi tiết về danh từ .
2. Phân loại:
Period 1+2 . TENSES
Present simple
S + V(s-es)
(be): am- is- are
S + don’t/ doesn’t +V1
S+ am not/ isn’t/ aren’t
Do/Does + S+V1?
Am/Is/Are + S+…?
Everyday, usually, after school, never, often, sometimes, always, ...
Present
progressive
S + am/is/are + V-ing
S+am/is/are(not)+V-ing
Am/ Is/Are +S+V-ing?
Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen, !Be careful!. Hurry up!
Give the correct form of these verbs:
The sun (set) ……………………………………………………………………………in the West.
It usually (rain) ……………………………………………………………………………in the summer.
They (build) …………………………………………………………………………….
Bees (make) ……………………………………………………………honey.
They (get) ……………………………………………………………………on the scale now.
The earth (circle) ………………………………………………………the Sun once every 365 days.
Rivers usually (flow) ………………………………………………… to the sea.
Don’t worry. I (give) ……………………………him your message when I (see) ………………………… him.
Look! Jane (play) ………………………… the guitar. Hurry up! The bus (come) …………………………… .
I (not talk) …………………………………………………… to her at present.
How often………………………… she (go) ………………………… fishing?
- She (go) ……………………………………once a year.
.............. your friends (be)………………………… students?
-Yes, they (be) ..........................
................ the children (play)………………………………………… in the park at the moment?
-No, they aren’t. They (learn) ...................................... to play the piano.
…………………….you (go)………………………….. to school on Sundays? – Yes, I do.
My mother (cook) ………………………………………a meal now. She ( cook)…………………… everyday.
What……………………… your mother (do)…………………………. at this time?
- She (make)………………………………a dress.
............. she often (go)…………………………… to the cinema every weekend?
I don’t know. But she always (go) ......................... to the church on Sundays.
The students (not be) ........................................... in class at present.
She always (wash) .................................... the dishes after meals.
I (do) ........................................... an exercise on the present tenses at this moment and I (think) ........................................... that I (know) ........................................... how to use it now.
My mother sometimes (buy) ........................................... vegetables at this market.
It (rain) ........................................... much in summer. It (rain) ........................................... now.
Daisy (cook) ........................................... some food in the kitchen at present. She always (cook) ........................................... in the morning.
Period 3 + 4. PARTS OF SPEECH OF WORD FORMS
I. Danh từ (Nouns):
1. Định nghĩa: Danh từ là những từ dùng để chỉ sự vật, sự việc hoặc con người.
2. Phân loại danh từ:
- Danh từ đếm được (countable nouns): book, student, table, ...
- Danh từ không đếm được (uncountable nouns): water, grass, information, ....
- Danh từ đơn (simple nouns): war (chiến tranh), bus (xe buýt), ....
- Danh từ kép (Compound nouns): world peace (hòa bình thế giới), bus station (trạm xe buýt), ....
3. Chức năng:
a. Làm chủ ngữ (Subject-): The children go to school every day.
b. Làm tân ngữ động từ và giới từ: (Object): The mother gave a cake to her son
c. Làm bổ ngữ cho chủ ngữ (Sau keep / seem/ be/ feel/ look) (Complement): He is my best friend.
d. Làm bổ ngữ cho tân ngữ (Sau call/ select/ name/....) We call him Tom
II. Đại từ (Pronouns):
1. Định nghĩa: Đại từ là những từ dùng thay cho danh từ.
2. Phân loại đại từ:
a. Đại từ nhân xưng (Personal pronouns): có 2 loại:
- Đại từ làm chủ ngữ: I/ We/ You/ They/ She/ He/ It
- Đại từ làm tân ngữ: me/ us/ you/ them/ her/ him/ it
b. Đại từ chỉ định: This/ that/ these/ those
c. Đại từ bất định: (Chỉ người) someone, somebody, no one, nobody, anyone, anybody, everyone
(Chỉ vật) something, nothing, anything, everything
3. Chức năng: Giống danh từ
III. Tính từ (Adjectives):
1. Định nghĩa: là từ dùng để miêu tả hoặc cho biết thêm chi tiết về danh từ .
2. Phân loại:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Kim Huế
Dung lượng: 290,48KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)