TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương | Ngày 10/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Bài thi olympic năm học 2011-20112
Họ và tên: ................................................ Môn : Tiếng Anh - Thời gian: 60 phút
Lớp: 6........
Câu1: Tìm những từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân:
1. A. picnic B. sometimes C. like D. exercise
2. A. movie B. sport C. soccer D. jog
3. A. heavy B. leave C. head D. ready
4. A. black B. gymnast C. gray D. paddy
5. A. bus B. museum C. drugstore D. lunch
Câu 2: Em hãy tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
1. A. warm B. weather C. cool D. hot
2. A. soccer B. swimming C. fishing D. camping
3. A. what B. where C. how D. weekend
4. A. travel B. go C. walk D. noisy
5. A. this B. the C. these D. that
Câu 3: Chọn phương án trả lời tốt nhất cho mỗi câu sau:
1. My brother ...................... ( goes / go / plays / is going ) swimming every Sunday .
2. Are there ............................( a / an / any / the ) stores on your street ?
3. My sister and I .........( am watching / are watching / is watching ) TV in the living room now ?
4. ( how / how many / where / what ) .........................do you go to school ? - I walk .
5.“Does Nga play volleyball ? “ - No, ..................( she not plays / she don`t / she doesn`t ) .
6. How many floors ....................( is there / are there / there have ) in your school?
7. My school ..................( have / there are / has ) four floor s in my school.
8. How .......................( usually / often / always ) do you have a picnic?
9. I have English ...............................( at / in / on / from ) Monday and Thursday .
10. He lives............................... ( in / at / on ) 12 Tran Phu Street.
11. Which language does Lee speak? - He speaks .................... (China/ Chinese/ Chines)
12. (Would/ Can/ Do/ Does)................. you learn French? - No, I don`t
13. How ....................(many/ much/ often/ long) bananas are there on the table?
14. The Red river is ........................... (longer/ very long/ the longest) in Vietnam.
15. What is ................... (her/ his/ their/ your) name? - My name is Ba.
16. What are you going to do ............ (at/ on/ in / for) the weekend?
17. How .............. (usually/ often/ sometimes/ always) do you have a picnic?
18. A paddy field is a rice ...........................(yard/ paddy/ park/ garden).
19. That is his sister. ................. (He/ she/ It/ Her). ......................is a doctor.
20. Lemonade, apple juice, soda and .............. (beans/ noodles/ vegetables/ iced tea) are cold drink.
Câu 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. ........ you (do)............ next Sunday?
2. He usually ..................... (jog) in the morning.
3. My brother ................... (watch) TV at the moment.
4. Hoa ............................ (not go) fishing in the winter.
5. Her sister ........................... (skip) now.
6. There ............................ (not be) any water in the bottle.
7. I can .................... (speak) English.
8. She ....................... (visit) her aunt next week.
9. At the moment, the children ..................... (play) soccer in the garden.
10. She ................... (go) camping tomorrow.
Câu 5: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. There are fifteen ........................ in my school. (CLASS)
2. Lan has a white ............................. (TOOTH)
3. Mr. Nam is a truck ............................ (DRIVE)
4. In the............, there is a hospital and a factory . (neighbor)
5. what is his .....................................? (nation)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: 264,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)