TÀI LIỆU BD HSG lớp 2 TOÁN + TIẾNG VIỆT
Chia sẻ bởi Hồ Vĩnh Tú |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: TÀI LIỆU BD HSG lớp 2 TOÁN + TIẾNG VIỆT thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 2
TOÁN
Đề luyện tập 1
Bài 1 : Tính
39 + 1 = 22 + 2 =
64 + 6 = 25 + 25 =
Bài 2: Tính nhanh ( Theo mẫu )
a, 6 + 4 + 7 = 10 + 7 = 17
b, 8 + 3 + 7 = 8 + 10 = 18
6 + 9 + 1 3 + 7 + 7 9 + 1+ 9
Bài 3 :< > =
8 + 7 … 8 + 4 9 + 3 … 4 + 9
8 + 6 … 6 + 8 9 + 2 …. 2 + 9
Bài 4 : Bài toán :
Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B có 38 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt Bài giải
Lớp 2A: 35 HS. Cả hai lớp có số học sinh là:
Lớp 2B : 38 HS 35 + 38 = 73 ( HS )
Hai lớp :… HS ? Đáp số : 73 HS.
****************************
TIẾNG VIỆT
Đề luyện tập 1
I - Chính tả ( nghe viết )
Viết một đoạn trong bài " Sáng kiến của bé Hà "
II - Luyện từ và câu.
1, Viết vào chỗ trống các từ :
- Chỉ đồ dùng học tập :…( bút, mực, thước kẻ, bảng con,…)
- Chỉ hoạt động của học sinh :…( đọc bài, làm bài, thảo luận, phát biểu,…)
- Chỉ tính nết của học sinh:…( chăm chỉ, ngoan ngoãn, chịu khó, siêng năng,…)
2, Đặt câu với từ đã cho sau : khai trường , cặp sách , cô giáo.
VD : - Ngày hội khai trường năm nay thạt là vui.
- Năm mới, mẹ mua cho em chiếc cặp sách rất đẹp.
- Cô giáo lớp em tên là Lan .
3, Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thành câu:
- Gió …( thổi ) từng cơn.
- Trời …( tối ) mịt.
- Đồ dùng học tập của em .. ( rất đầy đủ ).
4, Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu sau:
- Tên em là gì
- Em học lớp 2e
III- Tập làm văn
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 - 5 câu ) nói về em .
VD :Em tên là Nguyễn Văn Nam . Năm nay em lên 7 tuổi, em đang học lớp 2e trường Tiểu học Thị Trấn. Nhà em ở thôn Vàng khon, thị trấn Phong Thổ. Hằng ngày em chăm chỉ học bài và làm việc giúp đỡ gia đình. Bố mẹ em rất vui lòng .
***********************************************************************
TOÁN
Đề luyện tập 2
Bài 1: Tính
38l + 19l = 21l + 45l =
64kg + 18kg = 27kgl + 48kg =
Bài 2 : Tính
86l - 45l = 39kg - 14kg = 99l - 72l = 37kg - 14kg =
Bài 3 : Tìm x
x + 24 = 75 x + 31 = 64
x = 64 - 31 x = 89 - 63
x = 51 x = 33
Bài 4 : Bài toán
Bố mua 25 lít xăng để dùng cho xe máy. Bố đã dùng hết 14 lít . Hỏi còn lại bao nhiêu lít xăng ?
TIẾNG VIỆT
Đề luyện tập 2
I - Chính tả ( Nghe viết )
- Viết một đoạn trong bài " Thương ông "
II - Luyện từ và câu
1 . Viết vào chỗ trống các từ :
- Có tiếng học : … (Học tập, học đường, bạn học ,…)
- Có tiếng tập : … ( luyện tập, bài tập, tập viết, tập vẽ,…)
2 . Đặt câu với một từ vừa tìm được .
3 . Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành câu mới .
a. Bác Hồ rất yêu thiếu nhi .
- Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ .
b. Thu là bạn thân thiết nhất của em .
- Bạn thân thiết nhất của em là Thu.
- Em là bạn thân thiết nhất của Thu .
4. Sắp xếp các từ sau đây để tạo thành một ý
Em - học sinh - là - ngoan
( Em là học sinh ngoan .)
III - Tập làm văn
Hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 - 5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo ) cũ của em.
***********************************************************************
TOÁN
Đề luyện tập 3
Bài 1 :
a, Viết các số tròn chục và bé hơn 60 : …( 10, 20 , 30, 40, 50)
b, Viết các số tròn chục ( có hai chữ số) lớn hơn 40 : …( 50, 60, 70, 80, 90)
c, Viết các số
TOÁN
Đề luyện tập 1
Bài 1 : Tính
39 + 1 = 22 + 2 =
64 + 6 = 25 + 25 =
Bài 2: Tính nhanh ( Theo mẫu )
a, 6 + 4 + 7 = 10 + 7 = 17
b, 8 + 3 + 7 = 8 + 10 = 18
6 + 9 + 1 3 + 7 + 7 9 + 1+ 9
Bài 3 :< > =
8 + 7 … 8 + 4 9 + 3 … 4 + 9
8 + 6 … 6 + 8 9 + 2 …. 2 + 9
Bài 4 : Bài toán :
Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B có 38 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt Bài giải
Lớp 2A: 35 HS. Cả hai lớp có số học sinh là:
Lớp 2B : 38 HS 35 + 38 = 73 ( HS )
Hai lớp :… HS ? Đáp số : 73 HS.
****************************
TIẾNG VIỆT
Đề luyện tập 1
I - Chính tả ( nghe viết )
Viết một đoạn trong bài " Sáng kiến của bé Hà "
II - Luyện từ và câu.
1, Viết vào chỗ trống các từ :
- Chỉ đồ dùng học tập :…( bút, mực, thước kẻ, bảng con,…)
- Chỉ hoạt động của học sinh :…( đọc bài, làm bài, thảo luận, phát biểu,…)
- Chỉ tính nết của học sinh:…( chăm chỉ, ngoan ngoãn, chịu khó, siêng năng,…)
2, Đặt câu với từ đã cho sau : khai trường , cặp sách , cô giáo.
VD : - Ngày hội khai trường năm nay thạt là vui.
- Năm mới, mẹ mua cho em chiếc cặp sách rất đẹp.
- Cô giáo lớp em tên là Lan .
3, Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thành câu:
- Gió …( thổi ) từng cơn.
- Trời …( tối ) mịt.
- Đồ dùng học tập của em .. ( rất đầy đủ ).
4, Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu sau:
- Tên em là gì
- Em học lớp 2e
III- Tập làm văn
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 - 5 câu ) nói về em .
VD :Em tên là Nguyễn Văn Nam . Năm nay em lên 7 tuổi, em đang học lớp 2e trường Tiểu học Thị Trấn. Nhà em ở thôn Vàng khon, thị trấn Phong Thổ. Hằng ngày em chăm chỉ học bài và làm việc giúp đỡ gia đình. Bố mẹ em rất vui lòng .
***********************************************************************
TOÁN
Đề luyện tập 2
Bài 1: Tính
38l + 19l = 21l + 45l =
64kg + 18kg = 27kgl + 48kg =
Bài 2 : Tính
86l - 45l = 39kg - 14kg = 99l - 72l = 37kg - 14kg =
Bài 3 : Tìm x
x + 24 = 75 x + 31 = 64
x = 64 - 31 x = 89 - 63
x = 51 x = 33
Bài 4 : Bài toán
Bố mua 25 lít xăng để dùng cho xe máy. Bố đã dùng hết 14 lít . Hỏi còn lại bao nhiêu lít xăng ?
TIẾNG VIỆT
Đề luyện tập 2
I - Chính tả ( Nghe viết )
- Viết một đoạn trong bài " Thương ông "
II - Luyện từ và câu
1 . Viết vào chỗ trống các từ :
- Có tiếng học : … (Học tập, học đường, bạn học ,…)
- Có tiếng tập : … ( luyện tập, bài tập, tập viết, tập vẽ,…)
2 . Đặt câu với một từ vừa tìm được .
3 . Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành câu mới .
a. Bác Hồ rất yêu thiếu nhi .
- Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ .
b. Thu là bạn thân thiết nhất của em .
- Bạn thân thiết nhất của em là Thu.
- Em là bạn thân thiết nhất của Thu .
4. Sắp xếp các từ sau đây để tạo thành một ý
Em - học sinh - là - ngoan
( Em là học sinh ngoan .)
III - Tập làm văn
Hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 - 5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo ) cũ của em.
***********************************************************************
TOÁN
Đề luyện tập 3
Bài 1 :
a, Viết các số tròn chục và bé hơn 60 : …( 10, 20 , 30, 40, 50)
b, Viết các số tròn chục ( có hai chữ số) lớn hơn 40 : …( 50, 60, 70, 80, 90)
c, Viết các số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Vĩnh Tú
Dung lượng: 133,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)