Tài liệu BD.HSG Hóa 9-Hữu cơ_2

Chia sẻ bởi Bùi Văn Dũng | Ngày 26/04/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tài liệu BD.HSG Hóa 9-Hữu cơ_2 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

TÓM TẮT HIĐROCACBON


MÊTAN CH4
Ankan CnH2n+2 (n( 1) (Parafin)
(Hiđrocacbon no)
ÊTILEN C2H4
Anken CnH2n (n( 2) ( Olefin)
(Hiđrocacbon không no)
AXÊTILEN C2H2
Ankin CnH2n-2 (n( 2)
(Hiđrocacbon không no)
BENZEN C6H6
Aren CnH2n-6 (n( 6)
(Hiđrocacbon thơm)

I. Cấu tạo
Chỉ có liên kết đơn (liên kết sigma ( bền)
Có 1 liên kết đôi (có 1 liên kết pi ( kém bền)
Có 1 liên kết ba (có 2 liên kết pi (kém bền)
Mạch vòng 6 cạnh đều (3 đôi xen kẽ 3 đơn)

II. Đồng đẳng
CH4: Metan; C2H6: Etan; C3H8: Propan; C4H10: Butan; C5H12: Pentan; C6H14: Hexan; C7H16: Heptan; C8H18:Octan; C9H20: Nonan; C10H22: Đecan…
C2H4: Etilen (Eten); C3H6: Propilen (Propen);
C4H8: Butilen (Buten); C5H10: Pentilen (Penten);

C2H2: axetilen (Etin); C3H4: Propin; C4H6: Butin; C5H8: Pentin…
C6H5-CH3 (metyl benzen hay Toluen); C6H5-CH2-CH3 (etyl benzen) …

III. Đồng phân
Butan C4H10 (2 đồng phân); Pentan C5H12 (3 đồng phân)…
Butilen C4H8 có 5 đồng phân (2 mạch hở + 2 mạch vòng)
Butin C4H6 có 2 đồng phân; Pentin C5H8: có 3 đồng phân…
Từ C8H10 (n ( 8) mới x/h đồng phân về vị trí các nhóm – CH3

IV. T/c hóa học

1) Phản ứng oxi hóa:
* Oxi hóa hoàn toàn (pư cháy):
CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
CnH2n+2 + ()O2  nCO2 + (n +1)H2O
* Oxi hóa không hoàn toàn:
CH4 + O2  HCHO + H2O (anđehit fomic)

2) Phản ứng thế với Halogen (pư đặc trưng):
CH4 + Cl2CH3Cl + HCl (metyl clorua)
CH3Cl + Cl2CH2Cl2 + HCl (metylen clorua)
CH2Cl2 + Cl2CH3Cl + HCl (clorofom)
CH3Cl + Cl2CCl4 + HCl (cacbon tetraclorua)

3) Phản ứng phân hủy:
CH4  C + 2H2(
CH4 + 2Cl2  C + 4HCl (chiếu sáng mạnh)
4) Phản ứng tách hiđro (đề hiđro hóa):
2CH4C2H2 + 3H2 (đ/chế C2H2)
5) Phản ứng crackinh: (chỉ từ C3H8 trở lên)



1) Phản ứng oxi hóa:
* Oxi hóa hoàn toàn (pư cháy):
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
CnH2n + O2  nCO2 + nH2O
* Oxi hóa không hoàn toàn: khí etylen làm mất màu dung dịch thuốc tím, tạo etilen glycol C2H4(OH)2 .
3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O( 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
2) Phản ứng cộng (pư đặc trưng):
* Cộng H2: C2H4 + H2C2H6 (etan)
* Cộng X2: C2H4 làm mất màu dd.Br2, I2 (nhận biết C2H4)
C2H4 + Br2C2H4Br2 (đibrom etan)
* Cộng HX (HCl, HBr...); H2O:
C2H4 + HCl ( C2H5Cl (etyl clorua hay cloetan)
C2H4 + H2OC2H5OH (đ/c rượu etylic)
3) Phản ứng thế X2 (Cl2, Br2…)
C2H4 + Cl2 C2H3Cl + HCl
4) Phản ứng trùng hợp: (điều chế chất dẻo PE)
nCH2=CH2  (-CH2-CH2-)n (PE)




1) Phản ứng oxi hóa:
* Phản ứng cháy (oxi hóa hoàn toàn, vô hạn):
C2H2 + 5/2 O2  CO2 + H2O
CnH2n -2 + ()O2nCO2 + (n -1)H2O
* Oxi hóa không hoàn toàn: khí axetilen làm mất màu dung dịch thuốc tím tạo axit oxalic C2H2O4 .
3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O( 3C2H2O4 + 8MnO2 + 8KOH


2) Phản ứng cộng (pư đặc trưng):

* Cộng H2: C2H2 + H2 C2H4 (etilen)
C2H4 + H2 C2H6 (etan)
* Cộng X2: (làm mất màu dd.Br2, I2)

C2H2 + Br2C2H2Br2 (đibrom etilen)
C2H2Br2+ Br2 C2H2Br4 (têtrabrom etan)
* Cộng Cl2: C2H2 + Cl2 ( C2H2Cl2 (điclo etilen)
C2H2Cl2 + Cl2 ( C2H2Cl4 (tetraclo etan)
* Cộng HX (HCl, HBr...); H2O:
C2H2 + HCl  C2H3Cl (clorua vinyl)
C2H2+ H2O  CH3CHO (anđehit axetic)
3) Phản ứng trùng hợp:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)