Tài liệu ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh 2010-2011

Chia sẻ bởi Đào Kim Mười | Ngày 10/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: tài liệu ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh 2010-2011 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Prefixes, Root, Suffuxes

Qua ôn luyện thi học sinh giỏi và nghiên cứu đề học sinh giỏi và thực tế học sinh của ta thường hay chết ngắc phần này. Nên tôi có một chút chia sẻ cùng các bạn qua tài liệu nghiên cứu và sưu tầm được.

Theo như cấu tạo của một từ thì bao gồm 3 phần: Prefixes, Root, Suffuxes cái này thì chắc bạn biết rồi Bên cạnh đó, cũng như đa số các ngôn ngữ khác, TA có 9 loại từ: Danh từ, động từ, đại từ, tính từ, trạng từ; giới từ , liên từ, mạo từ, thán từ, trong đó chỉ có 4 loại danh, tính ,động, trạng là tăng trưởng ngày càng nhiều và phong phú nhất Một số lớn danh từ, tính từ khi trở thành động từ , chỉ cần thêm TO vào trước eg: hand --> to hand: trao tay collect-> to collect : thu gom Đầu tiên mình xin có một vài ý kiến còn nhớ về Perfixes of Noun Ta có câu thơ lục bát sau đây cho rễ nhớ hehe: Bi: hai, DIs: ngược, Mis: sai Up: trên, under: dưới, out: ngoài, in:trong f re, fore:trước, in, un: không Over:trên, Re:lại, Con:cùng, after: sau Eg: section: chia cắt --> bisection:sự chia đôi union:sự thống nhất --> disunion:sự chia rẽ use:sự dùng --> misuse:dùng sai land:đất --> unland:vùng đất cao clothers:quần áo --> underclothers: quần áo lót line :đường --> outline:đường ngoài fusion:sự pha trộn --> infusion:sự đổ vào war : chiến tranh --> prewar:tiền chiến word:lời nói --> foreword:lời nói đầu action:hành động --> inaction:sự bất động truth su thật --> untruth:sự giả dối coat : cái áo --> overcoat:áo ngoài building : sự xây dựng --> rebuilding:xây dụng lại f ederation :hội --> confederation:liên hội noon: trưa --> afternoon :buổi chiều

Pre- : before exp: pretest over- : in excess; too much exp: oversleep -or: a person or thing that does a certain action exp: operator -y: adjective; the existence or condition of Noun+-y = adj. exp: rainy, windy -ness: noun; the condition of Adjective+-ness= Noun exp: happiness, richness -ion -sion -tion noun; the action or process of; the product of verb +-ion/-tion/-sion = noun exp: explanation
Còn nữa …….kỳ sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Kim Mười
Dung lượng: 27,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)