T45-KT CII-THCS TT CHƠ MOI-BAC KAN

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai | Ngày 16/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: T45-KT CII-THCS TT CHƠ MOI-BAC KAN thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 06/02/2012
Ngày KT: 10/02/2012
Tiết 45 – KIỂM TRA CHƯƠNG II
I/ MỤC TIÊU.
- Kiểm tra các kiến thức đã học ở chương II.
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức, kỹ năng trình bày bài giải của học sinh từ đó điều chỉnh việc dạy của thầy và học của trò.
- Giúp học sinh có thái độ đúng đắn trong học tập.
II. HÌNH THỨC : Tự luận
III/ CHUẨN BỊ
HS: Ôn tập kiến thức ở chương II
GV: - Xây dựng ma trận đề kiểm tra;
- Ra đề, đáp án, biểu điểm
- Photo đề
1. Ma trận nhận thức
TT
Nội dung
Số
tiết
Tầm quan trọng
(mức độ cơ bản trọng tâm của chuẩn)

Trọng số

Tổng
Thang điểm 10

1
Tổng 3 góc của tam giác
3
12 %
2
 24
24.10:288(1

2
Hai tam giác bằng nhau
10
40 %
3
120
4

3
Các tam giác đặc biệt
12
48 %
3
144
5


Tổng
25
100%

288
10

2. Ma trận đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Tổng




 Thấp
Cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Tổng 3 góc của tam giác
C1,2
1








1

Hai tam giác bằng nhau
C6
0,5
C7a
1
C5
0,5
C7b
2





4

Các tam giác đặc biệt
C4
0,5

C3
0,5

C7c
2

C7d
2


5

Tổng
3
3
4

10


3. Mô tả nội trong các ô:

Câu
Nội dung
Thời gian
Điểm
Độ khó

1
Biết ĐL tổng 3 góc, góc ngoài của một tam giác. Vận dụng ĐL tính số đo các góc của tam giác.
2`
0,5
NB

2
 Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
2`
0,5
TH

3
Biết KN, t/c tam giác của tam giác đều.
2`
0,5
NB


4

Biết KN, t/c tam giác của tam giác vuông cân.
2`
0,5
TH

5
Nhận biết hai tam giác bằng nhau.Vận dụng tìm các tam giác bằng nhau.
2`
0,5
NB

6
Hiểu trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
2`
0,5
NB

7
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác và ĐL Pitago để c/m các đoạn thẳng, các góc bằng nhau.
33`
7
TH



45`
10




ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm: (3đ’). Hãy khoach tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong ABC có  + +  = ?
A ) 1800
C) - 1800
B ) 3600
D) -3600

Câu 2: Nếu  là góc ngoài kề với  của ABC thì
A)< + 
B) =+ 
C) <-
D) > - 

Câu 3: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là :
A) Tam giác vuông
B) Tam giác cân
C) Tam giác đều
D) Tam giác tù

Câu 4: Tam giác vuông ABC, Â = 900; AB = AC :
A)= 900
B) = 450
C) = 600
D)= 300


Câu 5: Số cặp tam giác bằng nhau trong hình vẽ là:
 A B

O
O
D C

A) 2
C) 6


B) 4
D) 8


Câu 6: Nếu 2 ( ABC bằng (DEF ( A= D=900) theo trường hợp c-c thì:
A)AB = DE
BC = EF
B)AC = DF
BC = EF
C) AB = AC
BC = EF
D)AC = DF
AB = DE

II.TƯ LUẬN: (7đ’).
Bài 7
Cho (ABC cân tại A (góc A nhọn). Vẽ BH vuông góc với AC (H  AC), CK vuông góc với AB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 107,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)