T19-0809

Chia sẻ bởi Ngô Văn Thắng | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: t19-0809 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra 45 phút
Môn Vật Lý
Tiết 19
I.Mục tiêu
II.Ma trận đề kiểm tra
Các chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


1,Điện trở ( công thức tính, đơn vị, ý nghĩa vật lí, kí hiệu trên sơ đồ)
2
0,5





2
0,5

2,Định luật Ôm
1
0,25



2
0,5
1
1
4
1,75

3,Đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song
2
0,5


1
1

1
1
4
2,5

4,Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn.


4
1



4
1

5,Biến trở
1
0,25




1
0,5
2
0,75

6,Công suất, công suất định mức, hiệu điện thế định mức


2
0,5



2
0,5

7, Điện năng, điện năng tiêu thụ

1
1
2
0,5



3
1,5

8, Định luật Jun-Lenxơ

1
0,5

1
1


2
1,5

Tổng
8
3
10
4
5
3
23
10


III Nội dung đề kiểm tra
Họ và tên : Đề kiểm tra 45 phút
Lớp: Môn Vật Lý 9( tiết 19)
I Phần trắc nghiệm (4đ)
Câu 1 Hình nào dưới đây là kí hiệu của điện trở

a) b) c) d)
A. Hình a,b B.Hình c, d C. Hình a,c D. Hình b,c
Câu 2 Đơn vị của điện trở là :
A. Ôm ( ( ) B. Vôn (V) C. Ampe ( A) D. Jun (J)
Câu 3 Công thức nào sau đây là biểu thức của định luật Ôm ?
A. U = I.R B. U C. I = D. Cả B và C
Câu 4 Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500( . Cường độ dòng điện qua đèn bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn bằng 220V
A. 0,74A B. 0,64A C. 0,54A D. 0,44A
Câu 5 Một điện trở R được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A . Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là :
A. 6V B. 12V C. 24V D.32V
Câu 6 Ba điện trở R1 = 20( . R2 = 30(, R3 = 60( mắc nối tiếp với nhau thì điện trở tương đương bằng :
A. 110( B. 90 ( C. 50( D.80(
Câu 7 Hai điện trở R1 = 20( . R2 = 30( mắc song song với nhau thì điện trở tương đương bằng
A. 50 ( B. 25( C. 12( D. 0,08 (
Câu 8 Hình nào là kí hiệu của biến trở

a) b) c) d)
A. Hình a B. hình b C. Hình c D. hình d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Văn Thắng
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)