T, TV 5 - GKI-CO DAP AN
Chia sẻ bởi Nguyễn Mua |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: T, TV 5 - GKI-CO DAP AN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:....................................
Lớp:.......................................
Trường TH Nguyễn Đức Thiệu
Số BD :..............Phòng :.......
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học :2010-2011
Môn : TIẾNG VIỆT 5
Ngày kiểm tra :29/10/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
.............................................................................................................................................
Điểm
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
A/ Đọc hiểu − Luyện từ và câu : 5 điểm ( Thời gian làm bài : 15 phút )
Dựa vào bài “Đất Cà Mau” TV5/1 trang 89 . Em hãy đánh dấu X vào ô trống đặt trước ý hoặc câu trả lời đúng :
Câu 1: Mưa ở Cà Mau có gì khác thường ?
( a. Sớm nắng chiều mưa.
( b. Trong cơn mưa thường nổi cơn dông
( c. Mưa rất đột ngột, dữ dội nhưng chóng tạnh
Câu 2: Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao ?
( a. Cây đứng lẻ, nhiều vô kể.
( b. Mọc thành chòm, thành rặng ; rễ dài, cắm sâu vào lòng đất để chống chọi được với thời tiết khắc nghiệt.
Câu 3: Người Cà Mau dựng nhà như thế nào ?
( a. Dọc theo bờ sông, dưới những cây bình bát, cây bần.
( b. Dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì.
( c. Dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng cây bình bát, cây bần.
Câu 4: Người dân Cà Mau có tính cách như thế nào ?
( a. thông minh, giàu nghị lực, huyền thoại , thượng võ, nung đúc, khai phá.
( b. thông minh, giàu nghị lực, thượng võ, thích kể và thích nghe những chuyện kì lạ về sức mạnh và trí thông minh của con người.
( c. giàu nghị lực, thông minh, huyền thoại, tinh thần thượng võ của cha ông dược nung đúc và lưu truyền.
Câu 5 :Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ ngọt :
- Có vị như vị của đường mật : ………………………………………………………………………………………
- (Lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe : ……………………………………………………………………………………….
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
……………………………………………………………………………..…………………
B/ Kiểm tra viết : 10điểm
1.Chính tả (nghe − viết) : 5điểm ( Thời gian viết bài 15 phút )
Bài :……………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tập làm văn : 5điểm (Thời gian làm bài 30phút)
Đề bài : Tả một cảnh đẹp mà em thích nhất
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:....................................
Lớp:.......................................
Trường TH Nguyễn Đức Thiệu
Số BD :..............Phòng :.......
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học :2010-2011
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra :29/10/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
.............................................................................................................................................
Điểm
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1.(2đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Phép tính + có kết quả đúng là :
A. B. C. D.
b) Số bé nhất trong các số 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77 là :
A. 86,77 B. 87,67 C. 86,707 D. 86,077
c) 6m 53cm = ……… m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 65,3 B. 6,53 C. 653 D. 6
d) Năm 2007 Lan hơn Hà 5 tuổi, đến năm 2010 Hà sẽ kém Lan số tuổi là :
A. 3 B. 5 C. 8 D. 10
Bài 2 .(1đ) Viết các số sau vào chỗ chấm :
Mười lăm phần trăm :………….................................
Năm và tám phần chín : …………………………….
Chín đơn vị bảy phần mười :………………………..
Hai trăm linh ba đơn vị, sáu phần trăm :…………….
Bài 3 .(2đ) Điền số hoặc dấu (< , < , = ) thích hợp vào ô trống :
a) = b) 6 = c) 5 5,08 d) 0,9
Bài 4.(2đ) Thực hiện các phép tính sau :
a) + − b) :
………………………………. ……………………………………….
……………………………….. ……………………………………….
………………………………. ……………………………………….
………………………………..
Lớp:.......................................
Trường TH Nguyễn Đức Thiệu
Số BD :..............Phòng :.......
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học :2010-2011
Môn : TIẾNG VIỆT 5
Ngày kiểm tra :29/10/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
.............................................................................................................................................
Điểm
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
A/ Đọc hiểu − Luyện từ và câu : 5 điểm ( Thời gian làm bài : 15 phút )
Dựa vào bài “Đất Cà Mau” TV5/1 trang 89 . Em hãy đánh dấu X vào ô trống đặt trước ý hoặc câu trả lời đúng :
Câu 1: Mưa ở Cà Mau có gì khác thường ?
( a. Sớm nắng chiều mưa.
( b. Trong cơn mưa thường nổi cơn dông
( c. Mưa rất đột ngột, dữ dội nhưng chóng tạnh
Câu 2: Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao ?
( a. Cây đứng lẻ, nhiều vô kể.
( b. Mọc thành chòm, thành rặng ; rễ dài, cắm sâu vào lòng đất để chống chọi được với thời tiết khắc nghiệt.
Câu 3: Người Cà Mau dựng nhà như thế nào ?
( a. Dọc theo bờ sông, dưới những cây bình bát, cây bần.
( b. Dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì.
( c. Dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng cây bình bát, cây bần.
Câu 4: Người dân Cà Mau có tính cách như thế nào ?
( a. thông minh, giàu nghị lực, huyền thoại , thượng võ, nung đúc, khai phá.
( b. thông minh, giàu nghị lực, thượng võ, thích kể và thích nghe những chuyện kì lạ về sức mạnh và trí thông minh của con người.
( c. giàu nghị lực, thông minh, huyền thoại, tinh thần thượng võ của cha ông dược nung đúc và lưu truyền.
Câu 5 :Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ ngọt :
- Có vị như vị của đường mật : ………………………………………………………………………………………
- (Lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe : ……………………………………………………………………………………….
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
……………………………………………………………………………..…………………
B/ Kiểm tra viết : 10điểm
1.Chính tả (nghe − viết) : 5điểm ( Thời gian viết bài 15 phút )
Bài :……………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tập làm văn : 5điểm (Thời gian làm bài 30phút)
Đề bài : Tả một cảnh đẹp mà em thích nhất
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:....................................
Lớp:.......................................
Trường TH Nguyễn Đức Thiệu
Số BD :..............Phòng :.......
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học :2010-2011
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra :29/10/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
.............................................................................................................................................
Điểm
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1.(2đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Phép tính + có kết quả đúng là :
A. B. C. D.
b) Số bé nhất trong các số 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77 là :
A. 86,77 B. 87,67 C. 86,707 D. 86,077
c) 6m 53cm = ……… m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 65,3 B. 6,53 C. 653 D. 6
d) Năm 2007 Lan hơn Hà 5 tuổi, đến năm 2010 Hà sẽ kém Lan số tuổi là :
A. 3 B. 5 C. 8 D. 10
Bài 2 .(1đ) Viết các số sau vào chỗ chấm :
Mười lăm phần trăm :………….................................
Năm và tám phần chín : …………………………….
Chín đơn vị bảy phần mười :………………………..
Hai trăm linh ba đơn vị, sáu phần trăm :…………….
Bài 3 .(2đ) Điền số hoặc dấu (< , < , = ) thích hợp vào ô trống :
a) = b) 6 = c) 5 5,08 d) 0,9
Bài 4.(2đ) Thực hiện các phép tính sau :
a) + − b) :
………………………………. ……………………………………….
……………………………….. ……………………………………….
………………………………. ……………………………………….
………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mua
Dung lượng: 23,05KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)