Sưu tầm
Chia sẻ bởi Phi Diem Huong |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: sưu tầm thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Bao Dai junior high school
Full name:…………………….
Class: 8B
Written Test
Time: 45 mins
Chú ý: Làm bài trực tiếp vào đề thi
Mark
T’s
I. Tìm một từ mà có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại:
1) A.proud B. should C. sound D. count
2) A. children B. chicken C. chair D. character
3) A. honest B. hour C. honor D. humor
4) A. invited B.liked C. ended D. wanted
II.Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc:
Yesterday, I (spend)…………two hours(do)……………my homework
This is the best film I( ever see)…………………
Next summer, my parents will let me (visit)…………….my grandfather
Nga and Lan (not finish)…………………their reports yet
The light (go)………………out while we (have)…………………dinner
The ice is thick enough for me (walk)………………..on.
III. Viết lại những câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý:
“Can you buy me some stamps, Lan?”
=>Hoa told Lan ………………………………………………………
2) The last time Tom visited his uncle was two months ago
=>Tom hasn’t………………………………………………………..
3) Nobody has collected the rubbish.
=>The rubbish……………………………………………………….
IV. Dùng các từ cụm từ để đặt thành câu có ý nghĩa:
Most of my classmates / enjoy / play / badminton.
=>…………………………………………………………………….
It / important / do / homework / before / go / class.
=>…………………………………………………………………….
The end
Full name:…………………….
Class: 8B
Written Test
Time: 45 mins
Chú ý: Làm bài trực tiếp vào đề thi
Mark
T’s
I. Tìm một từ mà có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại:
1) A.proud B. should C. sound D. count
2) A. children B. chicken C. chair D. character
3) A. honest B. hour C. honor D. humor
4) A. invited B.liked C. ended D. wanted
II.Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc:
Yesterday, I (spend)…………two hours(do)……………my homework
This is the best film I( ever see)…………………
Next summer, my parents will let me (visit)…………….my grandfather
Nga and Lan (not finish)…………………their reports yet
The light (go)………………out while we (have)…………………dinner
The ice is thick enough for me (walk)………………..on.
III. Viết lại những câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý:
“Can you buy me some stamps, Lan?”
=>Hoa told Lan ………………………………………………………
2) The last time Tom visited his uncle was two months ago
=>Tom hasn’t………………………………………………………..
3) Nobody has collected the rubbish.
=>The rubbish……………………………………………………….
IV. Dùng các từ cụm từ để đặt thành câu có ý nghĩa:
Most of my classmates / enjoy / play / badminton.
=>…………………………………………………………………….
It / important / do / homework / before / go / class.
=>…………………………………………………………………….
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phi Diem Huong
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)