Su ly so lieu
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Nam |
Ngày 08/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Su ly so lieu thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Phân tích & Xử lý số liệu
bằng MS.SPSS
(Statistical Package for the Social Sciences)
Bài
Phân loại dữ liệu, mã hóa, nhập liệu, làm sạch dữ liệu
Hướng dẫn cài đặt spss
1. Dua dia vao install, nhap ten va so seri: 12345
2. Chon Personal install
3. Khi duoc hoi license code, nhap 30001359390 va nhan update, roi nhap tiep 30001374190 va nhan update 1 lan nua.
3
4
Phân loại dữ liệu
5
Phân loại dữ liệu
Dữ liệu định tính
Phản ánh tính chất, sự hơn kém, không tính được giá trị trung bình
Dữ liệu định lượng
Phản ánh mức độ, sự hơn kém, tính được giá trị trung bình
6
Cửa sổ làm việc của MS.SPSS
7
Cửa sổ làm việc của MS.SPSS
Nội dung chủ yếu của Menu như sau:
File: tạo file mới, đóng, mở, lưu file, in ấn, thoát,..
Edit: undo, cắt dán, chọn, tìm kiếm, thay thế, . .
View: cho hiện dòng trạng thái, thanh công cụ, chọn font chữ, cho hiện giá trị nhập vào (value), nhãn ý nghĩa của các giá trị, . .
Data: định nghĩa biến, thêm biến, xếp thứ tự, ghép file, chia file, . .
Transform: tính toán, mã hóa lại biến, . .
8
Cửa sổ làm việc của MS.SPSS
Nội dung chủ yếu của Menu như sau:
Statistics: thực hiện các thủ tục thống kê như tóm tắt dữ liệu, lập bảng tổng hợp, so sánh trung bình của 2 đám đông, phân tích phương sai, tương quan và hồi quy, các phương pháp phân tích đa biến, . .
Graphs: tạo các biểu đồ và đồ thị
Utilities: tìm hiểu thông tin về biến, file, . .
Window: sắp xếp các cửa sổ làm việc trong SPSS, di chuyển giữa các cửa sổ làm việc, . . .
9
Nguyên tắc mã hóa & nhập liệu
Nguyên tắc mã hóa
Chỉ mã hóa thang đo định tính
Thông tin thu thập từ thang đo định tính không phải dưới dạng số (ví dụ như nam và nữ) phải mã hóa để chuyển sang dạng số
Câu hỏi chỉ chọn một trả lời chỉ cần tạo một biến
Câu hỏi có chọn nhiều trả lời cần phải có nhiều biến
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Nguyên tắc mã hóa & nhập liệu
Nhập dữ liệu
Mỗi đối tượng trả lời (quan sát) tương ứng với 1 dòng (Case). Thông tin của mỗi đối tượng sẽ được nhập vào 1 dòng ở cửa sổ Data.
Mỗi loại thông tin thu thập được sắp xếp tương ứng với 1 cột (Variable).
Nhập liệu từ trái qua phải trên cửa sổ Data của SPSS theo từng dòng. Xong 1 phiếu (1 dòng) thì chuyển sang phiếu khác (sang dòng mới)
25
26
Tạo khuôn nhập liệu
Tạo biến mới
Lưu tập tin dữ liệu
Tạo kiểu biến chung (Template)
Thay đổi một số mặc định của chương trình
27
Tạo biến mới
28
Tạo biến mới
29
Khai báo biến
Nên khai báo ngắn gọn, dễ gợi nhớ, thường nên đặt theo thứ tự câu hỏi như q1, q2, q3a, . .
Bắt đầu bằng một chữ cái
Tên biến không được quá 8 kí tự
Không chứa khoảng trắng, kí tự đặc biệt như: ! ? *
Các từ khóa sau không dùng làm tên biến: ALL, NE, EQ, TO, LE, LT, BY, OR, GT, AND, NOT, GE, WITH
30
Khai báo loại biến
31
Khai báo ý nghĩa (nhãn)biến
32
Khai báo giá trị khuyết
33
Khai báo định dạng biến
34
Lưu tập tin dữ liệu
35
Lưu tập tin dữ liệu
36
Tạo kiểu biến chung (Template)
37
Tạo kiểu biến chung (Template)
38
Tạo kiểu biến chung (Template)
39
Thay đổi một số mặc định của chương trình
40
Thay đổi một số mặc định của chương trình
41
Thay đổi một số mặc định của chương trình
42
Thay đổi một số mặc định của chương trình
43
Thay đổi một số mặc định của chương trình
44
Thay đổi một số mặc định của chương trình
45
Thay đổi một số mặc định của chương trình
46
Làm sạch dữ liệu
Nguyên nhân
Chất lượng của phỏng vấn: phỏng vấn viên hiều sai, thu thập sai, ghi nhầm, . .
Nhập liệu: sai, sót, thừa, . .
Các phương pháp làm sạch dữ liệu
Dùng bảng tần số
Dùng bảng phối hợp 2 hay 3 biến
Lập bảng tần số với biến STT (số thứ tự) của phiếu nhập
47
Nội dung tiếp theo
Bài
Tóm tắt & trình bày dữ liệu trong SPSS
(Statistical Package for the Social Sciences)
Bài
Tóm tắt & trình bày
dữ liệu trong SPSS
(Statistical Package for the Social Sciences)
49
Nội dung chương
Bảng tần số
Các đại lượng thống kê mô tả
Mã hóa lại biến
Lập bảng tổng hợp nhiều biến
Đồ thị/ biểu đồ
50
Bảng tần số
Được thực hiện với tất cả các biến kiểu số (định tính hay định lượng)
Trong trường hợp biến định lượng có nhiều giá trị, bảng tần số sẽ rất dài nhóm bằng lệnh Record trước khi lập bảng.
51
Bảng tần số
52
Bảng tần số
53
54
55
56
Bảng tần số
57
Bảng tần số
Cho biết số quan sát (số người trả lời) hợp lệ
Cho biết số quan sát bị thiếu dữ liệu (số người không trả lời)
58
Bảng tần số
Tần số
Tần suất/ %
% hợp lệ (tính trên số quan sát có thông tin trả lời)
% tích lũy (cộng dồn các % hợp lệ)
59
Các đại lượng thống kê mô tả
Được thực hiện đối với các biến định lượng
Nếu ta tính các đại lượng này với các biến định tính thì kết quả sẽ không có ý nghĩa
60
Các đại lượng thống kê mô tả
61
Các đại lượng thống kê mô tả
62
Các đại lượng thống kê mô tả
63
Các đại lượng thống kê mô tả
Các đại lượng thống kê mô tả:
Mean: trung bình cộng
Sum: tổng cộng (sử dụng khi điều tra toàn bộ)
Std.Deviation: độ lệch chuẩn
Minimum: giá trị nhỏ nhất
Maximum: giá trị lớn nhất
SE. mean: sai số chuẩn khi ước lượng trung bình tổng thể
Trong trường hợp tính toán cho nhiều biến cùng lúc, có thể chọn 1 trong 4 cách trong Display Order, thường thì hay dùng Ascending means và Descending means
64
Các đại lượng thống kê mô tả
65
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
Chỉ áp dụng đối với biến định lượng
Cách thực hiện tương tự như Lập bảng tần suất
66
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
Chúng ta quan tâm đến 2 nút:
1
2
67
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
68
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
69
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
Bar: biểu đồ dạng thanh (dùng cho biến có giá trị rời rạc)
Pie: biểu đồ hình tròn (dùng cho biến có giá trị rời rạc có ít giá trị)
Histograms: biểu đồ phân phối tần suất (dùng cho biến có giá trị liên tục)
Sau khi chọn xong, chúng ta có kết quả như sau:
(3 slide tiếp theo)
70
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
71
72
73
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
74
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
75
Lập bảng tổng hợp nhiều biến
Bảng 2 biến định tính
Bảng 1 biến định tính, 1 biến định lượng
Bảng 2 biến định tính, 1 biến định lượng
Xử lý câu hỏi có nhiều lựa chọn trả lời
76
Bảng 2 biến định tính
77
Bảng 2 biến định tính
78
Bảng 2 biến định tính
Down: ô chứa biến dòng, tạo nên các dòng của bảng
Across: ô chứa biến cột, tạo nên các cột của bảng
Statistics: chọn hàm để tính các đại lượng thống kê cần thiết
Layout: sắp xếp các đại lượng tính toán trong bảng số liệu
Totals: tính các dòng và cột
Các nút mũi tên dùng để đưa biến vào xử lý, hay trả lại biến
79
Bảng 2 biến định tính
80
Bảng 2 biến định tính
81
82
Bảng 2 biến định tính
83
Bảng 2 biến định tính
84
Bảng 2 biến định tính
85
Bảng 2 biến định tính
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
Bảng 2 biến định tính
97
Bảng 2 biến định tính
98
Bảng 2 biến định tính
99
Bảng 2 biến định tính
100
Bảng 1 biến định tính, 1 biến định lượng
101
Bảng 1 biến định tính, 1 biến định lượng
O chứa biến định lượng cần tính toán
Chọn dạng hàm thống kê
O chứa biến định tính
102
Bảng 1 biến định tính, 1 biến định lượng
103
Bảng 1 biến định tính, 1 biến định lượng
104
Bảng 2 biến định tính, 1 biến định lượng
105
Bảng 2 biến định tính, 1 biến định lượng
O chứa biến định lượng cần tính toán
Chọn dạng hàm thống kê
O chứa biến định tính
106
Bảng 2 biến định tính, 1 biến định lượng
107
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
108
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
Chúng ta quan tâm đến nút
109
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
Chúng ta quan tâm:
110
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
Kết quả:
Chúng ta quan tâm:
111
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
Kết quả:
Chúng ta quan tâm:
112
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
Chúng ta quan tâm:
113
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
114
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
115
Đồ thị/biểu đồ
Các loại Đồ thị/ biểu đồ
Nguyên tắc chung để vẽ Đồ thị/ biểu đồ
Biểu đồ thanh ngang
Biểu đồ tròn
116
Các loại Đồ thị/biểu đồ
Biểu đồ thanh ngang(bar) hay đồ thị hình cột: sử dụng đối với dữ liệu định tính dưới dạng tần số hay %
Biểu đồ hình tròn(pie): sử dụng đối với dữ liệu định tính dưới dạng tần số hay % khi chỉ có ít nhóm
Đồ thị đường gấp khúc(line): sử dụng đối với dữ liệu định lượng
117
Nguyên tắc chung để vẽ Đồ thị/biểu đồ
Nguyên tắc
Để vẽ đồ thị/biểu đồ, ta thường sử dụng Excel
Ta có thể đưa bảng kết quả xử lý từ SPSS sang Excel bằng tổ hợp phím Control C và Control V
Sau đó dùng các lệnh vẽ đồ thị trong Excel để thực hiện
Lý do sử dụng Excel:
Vẽ đồ thị nhanh và đơn giản
Có thể tạo liên kết (bằng lệnh Paste Special) đồ thị trong Excel với Word hay Power Point
118
Nội dung tiếp theo
Bài 3
Phân tích dữ liệu định tính
trong SPSS
(Statistical Package for the Social Sciences)
Bài
Phân tích dữ liệu
định tính trong SPSS
(Statistical Package for the Social Sciences)
120
Nội dung chương
Kiểm định CHI-SQUARE
Kiểm định trong trường hợp dữ liệu thứ tự
121
Kiểm định CHI-SQUARE
122
Kiểm định CHI-SQUARE
123
124
125
126
127
128
129
130
Kiểm định CHI-SQUARE
131
Kiểm định CHI-SQUARE
132
Kiểm định CHI-SQUARE
133
Kiểm định CHI-SQUARE
134
Kiểm định CHI-SQUARE
135
Kiểm định CHI-SQUARE
136
Kết quả Kiểm định CHI-SQUARE (1)
137
Kết quả Kiểm định CHI-SQUARE (2)
138
Kết quả Kiểm định CHI-SQUARE (3)
139
Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự
140
Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự
141
Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự
142
Kết quả Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự (1)
143
Kết quả Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự (2)
144
Kết quả Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự (3)
145
Kết quả Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự (4)
146
Kết quả Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự (5)
bằng MS.SPSS
(Statistical Package for the Social Sciences)
Bài
Phân loại dữ liệu, mã hóa, nhập liệu, làm sạch dữ liệu
Hướng dẫn cài đặt spss
1. Dua dia vao install, nhap ten va so seri: 12345
2. Chon Personal install
3. Khi duoc hoi license code, nhap 30001359390 va nhan update, roi nhap tiep 30001374190 va nhan update 1 lan nua.
3
4
Phân loại dữ liệu
5
Phân loại dữ liệu
Dữ liệu định tính
Phản ánh tính chất, sự hơn kém, không tính được giá trị trung bình
Dữ liệu định lượng
Phản ánh mức độ, sự hơn kém, tính được giá trị trung bình
6
Cửa sổ làm việc của MS.SPSS
7
Cửa sổ làm việc của MS.SPSS
Nội dung chủ yếu của Menu như sau:
File: tạo file mới, đóng, mở, lưu file, in ấn, thoát,..
Edit: undo, cắt dán, chọn, tìm kiếm, thay thế, . .
View: cho hiện dòng trạng thái, thanh công cụ, chọn font chữ, cho hiện giá trị nhập vào (value), nhãn ý nghĩa của các giá trị, . .
Data: định nghĩa biến, thêm biến, xếp thứ tự, ghép file, chia file, . .
Transform: tính toán, mã hóa lại biến, . .
8
Cửa sổ làm việc của MS.SPSS
Nội dung chủ yếu của Menu như sau:
Statistics: thực hiện các thủ tục thống kê như tóm tắt dữ liệu, lập bảng tổng hợp, so sánh trung bình của 2 đám đông, phân tích phương sai, tương quan và hồi quy, các phương pháp phân tích đa biến, . .
Graphs: tạo các biểu đồ và đồ thị
Utilities: tìm hiểu thông tin về biến, file, . .
Window: sắp xếp các cửa sổ làm việc trong SPSS, di chuyển giữa các cửa sổ làm việc, . . .
9
Nguyên tắc mã hóa & nhập liệu
Nguyên tắc mã hóa
Chỉ mã hóa thang đo định tính
Thông tin thu thập từ thang đo định tính không phải dưới dạng số (ví dụ như nam và nữ) phải mã hóa để chuyển sang dạng số
Câu hỏi chỉ chọn một trả lời chỉ cần tạo một biến
Câu hỏi có chọn nhiều trả lời cần phải có nhiều biến
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Nguyên tắc mã hóa & nhập liệu
Nhập dữ liệu
Mỗi đối tượng trả lời (quan sát) tương ứng với 1 dòng (Case). Thông tin của mỗi đối tượng sẽ được nhập vào 1 dòng ở cửa sổ Data.
Mỗi loại thông tin thu thập được sắp xếp tương ứng với 1 cột (Variable).
Nhập liệu từ trái qua phải trên cửa sổ Data của SPSS theo từng dòng. Xong 1 phiếu (1 dòng) thì chuyển sang phiếu khác (sang dòng mới)
25
26
Tạo khuôn nhập liệu
Tạo biến mới
Lưu tập tin dữ liệu
Tạo kiểu biến chung (Template)
Thay đổi một số mặc định của chương trình
27
Tạo biến mới
28
Tạo biến mới
29
Khai báo biến
Nên khai báo ngắn gọn, dễ gợi nhớ, thường nên đặt theo thứ tự câu hỏi như q1, q2, q3a, . .
Bắt đầu bằng một chữ cái
Tên biến không được quá 8 kí tự
Không chứa khoảng trắng, kí tự đặc biệt như: ! ? *
Các từ khóa sau không dùng làm tên biến: ALL, NE, EQ, TO, LE, LT, BY, OR, GT, AND, NOT, GE, WITH
30
Khai báo loại biến
31
Khai báo ý nghĩa (nhãn)biến
32
Khai báo giá trị khuyết
33
Khai báo định dạng biến
34
Lưu tập tin dữ liệu
35
Lưu tập tin dữ liệu
36
Tạo kiểu biến chung (Template)
37
Tạo kiểu biến chung (Template)
38
Tạo kiểu biến chung (Template)
39
Thay đổi một số mặc định của chương trình
40
Thay đổi một số mặc định của chương trình
41
Thay đổi một số mặc định của chương trình
42
Thay đổi một số mặc định của chương trình
43
Thay đổi một số mặc định của chương trình
44
Thay đổi một số mặc định của chương trình
45
Thay đổi một số mặc định của chương trình
46
Làm sạch dữ liệu
Nguyên nhân
Chất lượng của phỏng vấn: phỏng vấn viên hiều sai, thu thập sai, ghi nhầm, . .
Nhập liệu: sai, sót, thừa, . .
Các phương pháp làm sạch dữ liệu
Dùng bảng tần số
Dùng bảng phối hợp 2 hay 3 biến
Lập bảng tần số với biến STT (số thứ tự) của phiếu nhập
47
Nội dung tiếp theo
Bài
Tóm tắt & trình bày dữ liệu trong SPSS
(Statistical Package for the Social Sciences)
Bài
Tóm tắt & trình bày
dữ liệu trong SPSS
(Statistical Package for the Social Sciences)
49
Nội dung chương
Bảng tần số
Các đại lượng thống kê mô tả
Mã hóa lại biến
Lập bảng tổng hợp nhiều biến
Đồ thị/ biểu đồ
50
Bảng tần số
Được thực hiện với tất cả các biến kiểu số (định tính hay định lượng)
Trong trường hợp biến định lượng có nhiều giá trị, bảng tần số sẽ rất dài nhóm bằng lệnh Record trước khi lập bảng.
51
Bảng tần số
52
Bảng tần số
53
54
55
56
Bảng tần số
57
Bảng tần số
Cho biết số quan sát (số người trả lời) hợp lệ
Cho biết số quan sát bị thiếu dữ liệu (số người không trả lời)
58
Bảng tần số
Tần số
Tần suất/ %
% hợp lệ (tính trên số quan sát có thông tin trả lời)
% tích lũy (cộng dồn các % hợp lệ)
59
Các đại lượng thống kê mô tả
Được thực hiện đối với các biến định lượng
Nếu ta tính các đại lượng này với các biến định tính thì kết quả sẽ không có ý nghĩa
60
Các đại lượng thống kê mô tả
61
Các đại lượng thống kê mô tả
62
Các đại lượng thống kê mô tả
63
Các đại lượng thống kê mô tả
Các đại lượng thống kê mô tả:
Mean: trung bình cộng
Sum: tổng cộng (sử dụng khi điều tra toàn bộ)
Std.Deviation: độ lệch chuẩn
Minimum: giá trị nhỏ nhất
Maximum: giá trị lớn nhất
SE. mean: sai số chuẩn khi ước lượng trung bình tổng thể
Trong trường hợp tính toán cho nhiều biến cùng lúc, có thể chọn 1 trong 4 cách trong Display Order, thường thì hay dùng Ascending means và Descending means
64
Các đại lượng thống kê mô tả
65
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
Chỉ áp dụng đối với biến định lượng
Cách thực hiện tương tự như Lập bảng tần suất
66
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
Chúng ta quan tâm đến 2 nút:
1
2
67
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
68
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
69
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
Bar: biểu đồ dạng thanh (dùng cho biến có giá trị rời rạc)
Pie: biểu đồ hình tròn (dùng cho biến có giá trị rời rạc có ít giá trị)
Histograms: biểu đồ phân phối tần suất (dùng cho biến có giá trị liên tục)
Sau khi chọn xong, chúng ta có kết quả như sau:
(3 slide tiếp theo)
70
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
71
72
73
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
74
Lập Bảng tần số & tính toán
đại lượng thống kê mô tả
75
Lập bảng tổng hợp nhiều biến
Bảng 2 biến định tính
Bảng 1 biến định tính, 1 biến định lượng
Bảng 2 biến định tính, 1 biến định lượng
Xử lý câu hỏi có nhiều lựa chọn trả lời
76
Bảng 2 biến định tính
77
Bảng 2 biến định tính
78
Bảng 2 biến định tính
Down: ô chứa biến dòng, tạo nên các dòng của bảng
Across: ô chứa biến cột, tạo nên các cột của bảng
Statistics: chọn hàm để tính các đại lượng thống kê cần thiết
Layout: sắp xếp các đại lượng tính toán trong bảng số liệu
Totals: tính các dòng và cột
Các nút mũi tên dùng để đưa biến vào xử lý, hay trả lại biến
79
Bảng 2 biến định tính
80
Bảng 2 biến định tính
81
82
Bảng 2 biến định tính
83
Bảng 2 biến định tính
84
Bảng 2 biến định tính
85
Bảng 2 biến định tính
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
Bảng 2 biến định tính
97
Bảng 2 biến định tính
98
Bảng 2 biến định tính
99
Bảng 2 biến định tính
100
Bảng 1 biến định tính, 1 biến định lượng
101
Bảng 1 biến định tính, 1 biến định lượng
O chứa biến định lượng cần tính toán
Chọn dạng hàm thống kê
O chứa biến định tính
102
Bảng 1 biến định tính, 1 biến định lượng
103
Bảng 1 biến định tính, 1 biến định lượng
104
Bảng 2 biến định tính, 1 biến định lượng
105
Bảng 2 biến định tính, 1 biến định lượng
O chứa biến định lượng cần tính toán
Chọn dạng hàm thống kê
O chứa biến định tính
106
Bảng 2 biến định tính, 1 biến định lượng
107
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
108
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
Chúng ta quan tâm đến nút
109
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
Chúng ta quan tâm:
110
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
Kết quả:
Chúng ta quan tâm:
111
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
Kết quả:
Chúng ta quan tâm:
112
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
Chúng ta quan tâm:
113
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
114
Xử lý câu hỏi có nhiều
lựa chọn trả lời
115
Đồ thị/biểu đồ
Các loại Đồ thị/ biểu đồ
Nguyên tắc chung để vẽ Đồ thị/ biểu đồ
Biểu đồ thanh ngang
Biểu đồ tròn
116
Các loại Đồ thị/biểu đồ
Biểu đồ thanh ngang(bar) hay đồ thị hình cột: sử dụng đối với dữ liệu định tính dưới dạng tần số hay %
Biểu đồ hình tròn(pie): sử dụng đối với dữ liệu định tính dưới dạng tần số hay % khi chỉ có ít nhóm
Đồ thị đường gấp khúc(line): sử dụng đối với dữ liệu định lượng
117
Nguyên tắc chung để vẽ Đồ thị/biểu đồ
Nguyên tắc
Để vẽ đồ thị/biểu đồ, ta thường sử dụng Excel
Ta có thể đưa bảng kết quả xử lý từ SPSS sang Excel bằng tổ hợp phím Control C và Control V
Sau đó dùng các lệnh vẽ đồ thị trong Excel để thực hiện
Lý do sử dụng Excel:
Vẽ đồ thị nhanh và đơn giản
Có thể tạo liên kết (bằng lệnh Paste Special) đồ thị trong Excel với Word hay Power Point
118
Nội dung tiếp theo
Bài 3
Phân tích dữ liệu định tính
trong SPSS
(Statistical Package for the Social Sciences)
Bài
Phân tích dữ liệu
định tính trong SPSS
(Statistical Package for the Social Sciences)
120
Nội dung chương
Kiểm định CHI-SQUARE
Kiểm định trong trường hợp dữ liệu thứ tự
121
Kiểm định CHI-SQUARE
122
Kiểm định CHI-SQUARE
123
124
125
126
127
128
129
130
Kiểm định CHI-SQUARE
131
Kiểm định CHI-SQUARE
132
Kiểm định CHI-SQUARE
133
Kiểm định CHI-SQUARE
134
Kiểm định CHI-SQUARE
135
Kiểm định CHI-SQUARE
136
Kết quả Kiểm định CHI-SQUARE (1)
137
Kết quả Kiểm định CHI-SQUARE (2)
138
Kết quả Kiểm định CHI-SQUARE (3)
139
Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự
140
Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự
141
Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự
142
Kết quả Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự (1)
143
Kết quả Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự (2)
144
Kết quả Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự (3)
145
Kết quả Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự (4)
146
Kết quả Kiểm định trong trường hợp
dữ liệu thứ tự (5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)