Stt

Chia sẻ bởi Lê Minh Đạt | Ngày 15/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: stt thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HOÀNG MAI
KỲ SƠ TUYỂN CHỌN ĐỘI TUYỂN THI HSG TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: HOÁ HỌC.

(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề).
----------------------
Câu 1. (5,0 điểm).
1. Cho các hợp chất có công thức : SO3, K2HSO4, Fe(OH)2, H2Cl2, ONa2, BaSO3, H3PO4, MgOH.
Dựa vào hóa trị của các nguyên tố, các nhóm nguyên tử và quy tắc viết công thức hóa học của hợp chất. Em hãy cho biết công thức hóa học nào viết sai ? Sửa lại cho đúng.
Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất trên sau khi đã sửa đúng công thức hóa học.
2. Cho các cặp chất sau : (CaO; H2O), (O2; Cl2), (Mg; H2SO4), (Fe, O2), (Al2O3; H2), (Ag; O2), (MgO; H2O), (Fe2O3; H2). Cặp chất nào phản ứng được với nhau ? Viết các phương trình hóa học xẩy ra ?
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Dẫn 3,36 lít khí SO3 (ở đktc) vào bình chứa 138 gam H2O được dung dịch A. Tính C% của dung dịch A. Cho thêm vào dung dịch A m gam dung dịch H2SO4 19,6% được dung dịch B có nồng độ H2SO4 12,25%. Tính giá trị của m.
2. Xác định khối lượng KCl kết tinh sau khi làm nguội 604 gam dung dịch KCl bão hoà ở 800C xuống 200C. Biết độ tan của KCl ở 800C là 51 gam và ở 200C là 34 gam.
Câu 3. (7,0 điểm)
1. Cho một luồng khí CO có thể tích ở đktc là 8,96 lít đi chậm qua 16 gam bột hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng. Khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được chất rắn A, hỗn hợp khí B có dB/ H= 19.
Lập các phương trình hóa học xẩy ra.
Tính khối lượng chất rắn A.
Tính % về mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
2. Cho 10,475 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào cốc đựng 200 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch A và V lít khí B ở đktc.
Lập phương trình hóa học xẩy ra.
Chứng minh trong A còn dư axit.
Tính CM các chất trong dung dịch A nếu V = 3,92 lít (Coi thể tích dung dịch không đổi).
Câu 4. (3,0 điểm).
1. Hỗn hợp X gồm Na và Mg và Al có khối lượng 27,2 gam được chia thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1 : Đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam oxit.
- Phần 2 : Đem hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và V lít khí H2 ở đktc.
Tính giá trị của V.
Tính khối lượng muối clorua có trong dung dịch A.

(Cho biết Cu = 64, Fe = 56, O = 16, S = 32, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Cl = 35,5, Zn = 65, C = 12).
-------Hết-------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm

Câu 1
1.(3,0 đ)

a) Những CTHH sai : K2HSO4, H2Cl2, ONa2 , MgOH
Sữa lại : KHSO4, HCl, Na2O, Mg(OH)2
- Xác định CTHH sai và sữa đúng mỗi chất 0,25 điểm

1,0


b) Phân loại Gọi tên
Oxit : SO3 Lưu huỳnh tri oxit
Na2O Natri oxit
Axit : HCl Axit clo hidric
H3PO4 Axit photphoric
Ba zơ : Fe(OH)2 Sắt (II) hidroxit
Mg(OH)2 Magiê hidroxit
Muối : KHSO4 Kali hidro sunfat
BaSO3 Bari sunfit
- Phân loại và gọi tên đúng mỗi chất 0,25 điểm

2,0

2.(2,0đ)
- Xác định đúng mỗi cặp chất phản ứng được với nhau và viết đúng PTHH 0,5 điểm
- Các PTHH:
* CaO + H2O  Ca(OH)2.
* Mg + H2SO4  MgSO4 + H2.
* 3Fe + 2O2  Fe3O4.
* Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.
2,0

Câu 2
1(3,0đ)
nSO=  (mol)
m SO = 0,15.80 = 12 (gam)
PTHH : SO3 + H2O  H2SO4
- Theo PTHH : nHSO = nSO = 0,15 (mol)
m HSO = 0,15.98 = 14,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Đạt
Dung lượng: 207,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)