SỐNG LÀ CHO , ĐÂU PHẢI NHẬN CHO RIÊNG MÌNH
Chia sẻ bởi đỗ khắc hưởng |
Ngày 15/10/2018 |
98
Chia sẻ tài liệu: SỐNG LÀ CHO , ĐÂU PHẢI NHẬN CHO RIÊNG MÌNH thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Em hãy cho biết, tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của axit?
Làm đổi màu chất chỉ thị C. Tác dụng với kim loại
Tác dụng với dung dịch bazơ D. Cả A, B, C đều đúng.
Tính chất hóa học nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc?
Làm quỳ tím hóa đỏ C. Tác dụng với dung dịch bazơ.
Tính háo nước. D. Tác dụng với oxit bazơ.
Phản ứng hóa học giữa axit và bazơ được gọi là phản ứng gì?
Phản ứng trao đổi C. Phản ứng trung hòa
Phản ứng thủy phân D. Phản ứng hóa hợp
Muốn pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc, ta thực hiện bằng cách nào?
Đổ nước vào lọ chứa sẵn H2SO4 đặc C. Hòa tan axit vào dung dịch natri hiđroxit.
Đổ từ từ axit H2SO4 đặc vào lọ chứa sẵn nước. D. Cả A, B, C đều được.
Để điều chế axit sunfuric trong công nghiệp, ta đi từ sơ đồ phản ứng nào sau đây?
S SO2 SO3 H2SO4 C. Na2SO3 SO2 SO3 H2SO4.
FeS2 SO2 SO3 H2SO4 D. Cả A, B, C đều đúng.
Để nhận biết ion sunfat ta dùng hóa chất nào sau đây?
Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 C. BaCl2 D. Dung dịch HCl.
Axit clohiđric tác dụng được với dãy kim loại nào sau đây?
A. Al, Zn, Fe và Cu B. Ba, Ca, Pb và Ag C. Na, K, Sn và Hg D. Fe, Mg, Ni, Sn
Hiện tượng khi cho đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng?
A. Đồng tan dần và có sủi bọt khí.
B. Đồng tan dần tạo dung dịch có màu xanh lam.
C. Đồng tan dần tạo dung dịch có màu xanh lam và có sủi bọt khí.
D. Đồng tan dần tạo dung dịch có màu xanh lam và có khí mùi hắc thoát ra.
Phần tự luận (6,0 điểm)
Cho dãy các chất sau: Al, Na2O, Cu(OH)2 lần lượt tác dụng với dung dịch axit clohiđric. Viết phương trình hóa học.
Cho dãy các chất sau: Fe2O3, Zn, CuO, Al2O3, Fe(OH)3 lần lượt cho tác dụng với axit clohiđric tạo thành
Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Dung dịch có màu xanh lam.
Dung dịch có màu nâu đỏ.
Dung dịch không màu.
Cho 20gam CaCO3 vào 500ml dung dịch HCl 1M (d = 1,2 g/ml) khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích khí CO2 sinh ra.
Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Để trung hòa 40 gam dung dịch KOH 35% thì cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,5M?
ĐỀ 2
Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Trong dãy chất sau, đâu là dãy chất oxit?
Na2O, HCl, K2O, NaOH C. BaO, NaNO3, ZnO, KCl
Al2O3, SiO2, PbO, CuO D. MnO2, KOH, CuO, HgO
Oxit nào sau đây có tên gọi là cacbon đioxit?
CaO B. CuO C. CO D. CO2
Oxit nào sau đây được dùng để hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
Mn2O7 B. CuO C. CaO D. MgO
Để điều chế cacbon đioxit (CO2) ta đi từ phản ứng hóa học nào sau đây?
Na2CO3 t° Na2O + CO2 C. 2 CO + O2 t° 2 CO2
CaCO3 t° CaO + CO2 D. 3 C + 2 O3 t° 3 CO2
Dãy oxit nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm)?
Na2O, MgO, K2O, CuO C. Li2O, MnO2, CaO, Ag2O.
K2O, BaO, Na2O, CaO D. BaO, ZnO, CaO, Na2O
Để phân biệt: CaO, P2O5 và CO ta dùng hóa chất nào sau đây?
Quỳ tím ẩm B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch NaCl D. Cả 3 đáp án.
Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là oxit axit?
Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Em hãy cho biết, tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của axit?
Làm đổi màu chất chỉ thị C. Tác dụng với kim loại
Tác dụng với dung dịch bazơ D. Cả A, B, C đều đúng.
Tính chất hóa học nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc?
Làm quỳ tím hóa đỏ C. Tác dụng với dung dịch bazơ.
Tính háo nước. D. Tác dụng với oxit bazơ.
Phản ứng hóa học giữa axit và bazơ được gọi là phản ứng gì?
Phản ứng trao đổi C. Phản ứng trung hòa
Phản ứng thủy phân D. Phản ứng hóa hợp
Muốn pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc, ta thực hiện bằng cách nào?
Đổ nước vào lọ chứa sẵn H2SO4 đặc C. Hòa tan axit vào dung dịch natri hiđroxit.
Đổ từ từ axit H2SO4 đặc vào lọ chứa sẵn nước. D. Cả A, B, C đều được.
Để điều chế axit sunfuric trong công nghiệp, ta đi từ sơ đồ phản ứng nào sau đây?
S SO2 SO3 H2SO4 C. Na2SO3 SO2 SO3 H2SO4.
FeS2 SO2 SO3 H2SO4 D. Cả A, B, C đều đúng.
Để nhận biết ion sunfat ta dùng hóa chất nào sau đây?
Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 C. BaCl2 D. Dung dịch HCl.
Axit clohiđric tác dụng được với dãy kim loại nào sau đây?
A. Al, Zn, Fe và Cu B. Ba, Ca, Pb và Ag C. Na, K, Sn và Hg D. Fe, Mg, Ni, Sn
Hiện tượng khi cho đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng?
A. Đồng tan dần và có sủi bọt khí.
B. Đồng tan dần tạo dung dịch có màu xanh lam.
C. Đồng tan dần tạo dung dịch có màu xanh lam và có sủi bọt khí.
D. Đồng tan dần tạo dung dịch có màu xanh lam và có khí mùi hắc thoát ra.
Phần tự luận (6,0 điểm)
Cho dãy các chất sau: Al, Na2O, Cu(OH)2 lần lượt tác dụng với dung dịch axit clohiđric. Viết phương trình hóa học.
Cho dãy các chất sau: Fe2O3, Zn, CuO, Al2O3, Fe(OH)3 lần lượt cho tác dụng với axit clohiđric tạo thành
Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Dung dịch có màu xanh lam.
Dung dịch có màu nâu đỏ.
Dung dịch không màu.
Cho 20gam CaCO3 vào 500ml dung dịch HCl 1M (d = 1,2 g/ml) khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích khí CO2 sinh ra.
Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Để trung hòa 40 gam dung dịch KOH 35% thì cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,5M?
ĐỀ 2
Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Trong dãy chất sau, đâu là dãy chất oxit?
Na2O, HCl, K2O, NaOH C. BaO, NaNO3, ZnO, KCl
Al2O3, SiO2, PbO, CuO D. MnO2, KOH, CuO, HgO
Oxit nào sau đây có tên gọi là cacbon đioxit?
CaO B. CuO C. CO D. CO2
Oxit nào sau đây được dùng để hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
Mn2O7 B. CuO C. CaO D. MgO
Để điều chế cacbon đioxit (CO2) ta đi từ phản ứng hóa học nào sau đây?
Na2CO3 t° Na2O + CO2 C. 2 CO + O2 t° 2 CO2
CaCO3 t° CaO + CO2 D. 3 C + 2 O3 t° 3 CO2
Dãy oxit nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm)?
Na2O, MgO, K2O, CuO C. Li2O, MnO2, CaO, Ag2O.
K2O, BaO, Na2O, CaO D. BaO, ZnO, CaO, Na2O
Để phân biệt: CaO, P2O5 và CO ta dùng hóa chất nào sau đây?
Quỳ tím ẩm B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch NaCl D. Cả 3 đáp án.
Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là oxit axit?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đỗ khắc hưởng
Dung lượng: 61,63KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)