Soạn bài giảng Power Point
Chia sẻ bởi Lê Văn Phong |
Ngày 03/05/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Soạn bài giảng Power Point thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
1
Tạo bài trình bày
với Microsoft PowerPoint
2
Bài trình bày là gì?
Gồm các slide và chú thích
Là công cụ trợ giúp để chuyển tải thông tin
Ưu điểm: Minh họa sinh động, trực quan, hấp dẫn
Hai loại slide: Slide tiêu đề
và các slide nội dung
3
Mục tiêu sử dụng PowerPoint
Tạo các bài trình bày
Kết hợp màu sắc, hình ảnh động, các đối tượng đa phương tiện, các đối tượng nhúng và liên kết
Hai giai đoạn
Xây dựng bài trình bày và
Trình chiếu
4
Bắt đầu với Microsoft PowerPoint
Khởi động PowerPoint
Như bất kỳ chương trình ứng dụng khác
Start All Programs Microsoft PowerPoint
5
Cửa sổ PowerPoint
Thanh công cụ
Thanh công cụ chuẩn và thanh công cụ định dạng
Thanh bảng chọn
Ngăn công việc: Cho phép truy cập nhanh các tính năng được dùng thường xuyên
Các ngăn Outline/Slides, Slide và Notes
6
Chế độ hiển thị
Normal View: Để tạo các slide
Slide Sorter: Sắp xếp, thay đổi trật tự các slide
Note: Tạo trang chú thích cho các slide
Slide Show: Trình chiếu lên toàn màn hình
7
Chọn phương pháp tạo bài trình bày
Bài trình bày trống: Blank Presentation
Dùng mẫu thiết kế: Design Template
Thuật sỹ trợ giúp: AutoContent Wizard
Lưu giữ bài trình bày
8
Thao tác với các slide
Hiển thị các slide trong chế độ Slide Sorter
Thêm slide mới
Chọn slide
Xóa slide
Thay đổi thứ tự các slide trong bài trình bày
9
Soạn thảo văn bản như thế nào?
Văn bản đặt trong Text Box
Vẽ thêm Text Box vào slide nhờ biểu tượng textbox trên thanh công cụ Drawing
Có thể thay đổi kích thước, di chuyển, copy,… đối với textbox.
10
Thay đổi bố cục (layout) của slide
Một vài bố cục của slide
11
Chèn thông tin vào slide
Chèn hình ảnh
Chèn và định dạng bảng
Chèn một biểu đồ Microsoft Excel
Chèn và chỉnh sửa một WordArt
Chèn âm thanh
Chèn đoạn phim (movie)
12
Chèn Hình ảnh
Hai lựa chọn để chèn hình ảnh:
Chèn một file ảnh vào slide đang soạn thảo:
Insert/ Picture/ From File, xuất hiện hộp thoại Insert Picture
Trong mục Look in, chọn thư mục chứa file ảnh.
Chọn file hình ảnh cần chèn.
13
Chèn hình ảnh
Chèn ảnh từ clip art
Vào Insert Pictures Clip Art
Trong hộp thoại Clip Art hiển thị góc tay phải Nhấn Go để tìn các clip art có sẵn
Nhấn vào ảnh muốn chèn click đúp vào ảnh ảnh chèn vào slide
14
Chèn hình ảnh
Chèn ảnh đã có sẵn trong máy
Vào Insert Pictures From File
Trong hộp thoại tìm đến nơi lưu trữ ảnh
Chọn ảnh muốn chèn bấm Insert
Thay đổi kích thước ảnh nếu cần
15
Chèn Hình ảnh
Chèn hình ảnh từ thư viện ảnh:
Trong thực đơn Insert chọn Picture/ Clip Art, k hi đó xuất hiện hộp thoại Clip Art ở bên phải màn hình.
Chọn nút Go để hiển thị các ảnh có trong thư viện.
Nhấp chuột chọn hình ảnh cần chèn.
16
Hình vẽ từ công cụ Drawing
Call-outs
Banners
17
Chèn Video
Tại slide đang soạn thảo chọn:
Insert/Movie and Sound/Movie from File
Chọn file video cần chèn
18
Chèn âm thanh
Insert/ Movie and Sound
Chọn Sound from File
Chọn tệp âm thanh cần chèn
19
Chèn Hyperlink (siêu liên kết)
Mục đích: liên kết các slide với nhau hoặc liên kết powerpoint với một chương trình khác.
Các bước tạo liên kết tới một slide khác trong cùng tệp trình diễn:
Chọn đối tượng cần tạo liên kết
Trong thực đơn Insert chọn Hyperlink
Chọn Place in this document (để liên kết đến một slide nào đó)
Chọn slide liên kết tới trong danh sách các slide.
OK.
Chú ý: Ở chế độ Slide Show, các đối tượng được chèn hyperlink, con trỏ chuột có dạng hình bàn tay.
20
Tạo các hiệu ứng động
Sử dụng Animation Schemes
Custom Animation
Slide Transition
21
Hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
Trong thực đơn Slide Show, chọn Custom Animation xuất hiện hộp thoại Custom Animation ở phía bên phải.
Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Chọn Add Effect và chọn hiệu ứng phù hợp:
Entrance ( ): đối tượng chỉ xuất hiện khi hiệu ứng thi hành
Emphasis ( ): Ở chế dộ Slide Show, đối tượng có sẵn trên slide, hiệu ứng tác động đến các tính chất của đối tượng nhằm nhấn mạnh đối tượng. Ví dụ: thay đổi màu sắc, kích thước,…
Exit ( ): Ở chế độ Slide Show đối tượng có sẵn trên slide, khi hiệu ứng thi hành đối tượng biến mất khỏi slide.
Motion Path ( ): Ở chế độ Slide Show, khi hiệu ứng thi hành, đối tượng chuyển động theo một quĩ đạo xác định.
Sau khi tạo hiệu ứng, chọn chế độ Slide Show (ở góc dưới bên trái màn hình) để trình diễn.
Lời khuyên: Không lạm dụng hiệu ứng!
ngôi sao màu xanh
ngôi sao màu vàng
ngôi sao màu đỏ
ngôi sao màu xám
22
Thiết kế bài trình bày
Để có bài trình bày chuyên nghiệp:
Nhất quán về màu sắc (màu nền, màu chữ,…)
Nhất quán về phông chữ, cỡ chữ, vị trí của các tiêu đề và nội dung
Không quá nhiều nội dung (tối đa 5-6 nội dung)
Dùng màu nền phù hợp để nổi màu văn bản (nền xanh sẫm, màu chữ vàng hoặc trắng)
23
Thực hành MS Power Point
Cá nhân: chỉnh sửa bài trình bày “Hướng dẫn đồng nghiệp” của mình
Nộp bài cho nhóm trưởng
Nhóm trưởng nộp lại bài cho giảng viên
Chú ý khi chỉnh sửa
Mỗi slide nên có tiêu đề chính
Không có quá nhiều nội dung (tránh viết cả câu dài hoặc đoạn văn trên slide)
Áp dụng hiệu ứng cho bài tập của mình
24
Chúc các bạn thành công!
Tạo bài trình bày
với Microsoft PowerPoint
2
Bài trình bày là gì?
Gồm các slide và chú thích
Là công cụ trợ giúp để chuyển tải thông tin
Ưu điểm: Minh họa sinh động, trực quan, hấp dẫn
Hai loại slide: Slide tiêu đề
và các slide nội dung
3
Mục tiêu sử dụng PowerPoint
Tạo các bài trình bày
Kết hợp màu sắc, hình ảnh động, các đối tượng đa phương tiện, các đối tượng nhúng và liên kết
Hai giai đoạn
Xây dựng bài trình bày và
Trình chiếu
4
Bắt đầu với Microsoft PowerPoint
Khởi động PowerPoint
Như bất kỳ chương trình ứng dụng khác
Start All Programs Microsoft PowerPoint
5
Cửa sổ PowerPoint
Thanh công cụ
Thanh công cụ chuẩn và thanh công cụ định dạng
Thanh bảng chọn
Ngăn công việc: Cho phép truy cập nhanh các tính năng được dùng thường xuyên
Các ngăn Outline/Slides, Slide và Notes
6
Chế độ hiển thị
Normal View: Để tạo các slide
Slide Sorter: Sắp xếp, thay đổi trật tự các slide
Note: Tạo trang chú thích cho các slide
Slide Show: Trình chiếu lên toàn màn hình
7
Chọn phương pháp tạo bài trình bày
Bài trình bày trống: Blank Presentation
Dùng mẫu thiết kế: Design Template
Thuật sỹ trợ giúp: AutoContent Wizard
Lưu giữ bài trình bày
8
Thao tác với các slide
Hiển thị các slide trong chế độ Slide Sorter
Thêm slide mới
Chọn slide
Xóa slide
Thay đổi thứ tự các slide trong bài trình bày
9
Soạn thảo văn bản như thế nào?
Văn bản đặt trong Text Box
Vẽ thêm Text Box vào slide nhờ biểu tượng textbox trên thanh công cụ Drawing
Có thể thay đổi kích thước, di chuyển, copy,… đối với textbox.
10
Thay đổi bố cục (layout) của slide
Một vài bố cục của slide
11
Chèn thông tin vào slide
Chèn hình ảnh
Chèn và định dạng bảng
Chèn một biểu đồ Microsoft Excel
Chèn và chỉnh sửa một WordArt
Chèn âm thanh
Chèn đoạn phim (movie)
12
Chèn Hình ảnh
Hai lựa chọn để chèn hình ảnh:
Chèn một file ảnh vào slide đang soạn thảo:
Insert/ Picture/ From File, xuất hiện hộp thoại Insert Picture
Trong mục Look in, chọn thư mục chứa file ảnh.
Chọn file hình ảnh cần chèn.
13
Chèn hình ảnh
Chèn ảnh từ clip art
Vào Insert Pictures Clip Art
Trong hộp thoại Clip Art hiển thị góc tay phải Nhấn Go để tìn các clip art có sẵn
Nhấn vào ảnh muốn chèn click đúp vào ảnh ảnh chèn vào slide
14
Chèn hình ảnh
Chèn ảnh đã có sẵn trong máy
Vào Insert Pictures From File
Trong hộp thoại tìm đến nơi lưu trữ ảnh
Chọn ảnh muốn chèn bấm Insert
Thay đổi kích thước ảnh nếu cần
15
Chèn Hình ảnh
Chèn hình ảnh từ thư viện ảnh:
Trong thực đơn Insert chọn Picture/ Clip Art, k hi đó xuất hiện hộp thoại Clip Art ở bên phải màn hình.
Chọn nút Go để hiển thị các ảnh có trong thư viện.
Nhấp chuột chọn hình ảnh cần chèn.
16
Hình vẽ từ công cụ Drawing
Call-outs
Banners
17
Chèn Video
Tại slide đang soạn thảo chọn:
Insert/Movie and Sound/Movie from File
Chọn file video cần chèn
18
Chèn âm thanh
Insert/ Movie and Sound
Chọn Sound from File
Chọn tệp âm thanh cần chèn
19
Chèn Hyperlink (siêu liên kết)
Mục đích: liên kết các slide với nhau hoặc liên kết powerpoint với một chương trình khác.
Các bước tạo liên kết tới một slide khác trong cùng tệp trình diễn:
Chọn đối tượng cần tạo liên kết
Trong thực đơn Insert chọn Hyperlink
Chọn Place in this document (để liên kết đến một slide nào đó)
Chọn slide liên kết tới trong danh sách các slide.
OK.
Chú ý: Ở chế độ Slide Show, các đối tượng được chèn hyperlink, con trỏ chuột có dạng hình bàn tay.
20
Tạo các hiệu ứng động
Sử dụng Animation Schemes
Custom Animation
Slide Transition
21
Hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
Trong thực đơn Slide Show, chọn Custom Animation xuất hiện hộp thoại Custom Animation ở phía bên phải.
Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Chọn Add Effect và chọn hiệu ứng phù hợp:
Entrance ( ): đối tượng chỉ xuất hiện khi hiệu ứng thi hành
Emphasis ( ): Ở chế dộ Slide Show, đối tượng có sẵn trên slide, hiệu ứng tác động đến các tính chất của đối tượng nhằm nhấn mạnh đối tượng. Ví dụ: thay đổi màu sắc, kích thước,…
Exit ( ): Ở chế độ Slide Show đối tượng có sẵn trên slide, khi hiệu ứng thi hành đối tượng biến mất khỏi slide.
Motion Path ( ): Ở chế độ Slide Show, khi hiệu ứng thi hành, đối tượng chuyển động theo một quĩ đạo xác định.
Sau khi tạo hiệu ứng, chọn chế độ Slide Show (ở góc dưới bên trái màn hình) để trình diễn.
Lời khuyên: Không lạm dụng hiệu ứng!
ngôi sao màu xanh
ngôi sao màu vàng
ngôi sao màu đỏ
ngôi sao màu xám
22
Thiết kế bài trình bày
Để có bài trình bày chuyên nghiệp:
Nhất quán về màu sắc (màu nền, màu chữ,…)
Nhất quán về phông chữ, cỡ chữ, vị trí của các tiêu đề và nội dung
Không quá nhiều nội dung (tối đa 5-6 nội dung)
Dùng màu nền phù hợp để nổi màu văn bản (nền xanh sẫm, màu chữ vàng hoặc trắng)
23
Thực hành MS Power Point
Cá nhân: chỉnh sửa bài trình bày “Hướng dẫn đồng nghiệp” của mình
Nộp bài cho nhóm trưởng
Nhóm trưởng nộp lại bài cho giảng viên
Chú ý khi chỉnh sửa
Mỗi slide nên có tiêu đề chính
Không có quá nhiều nội dung (tránh viết cả câu dài hoặc đoạn văn trên slide)
Áp dụng hiệu ứng cho bài tập của mình
24
Chúc các bạn thành công!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)