Số tròn chục trừ đi một số
Chia sẻ bởi Chu Thị Soa |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Số tròn chục trừ đi một số thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
CHU THỊ SOA
Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm x:
x + 7 = 10
x =
10 - 7
x =
3
6 + x = 10
x =
10 - 6
x =
4
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Bi tốn:
40 - 8
Cách thực hiện phép tính
40 - 8 =
40 - 8
?
32
40 - 8
4
8
3
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
Vậy: 40 – 8 = 32
5 0
5
6 0
9
1
5
4
5
.
.
Đố em: Cô có 40 que tính, cô bớt đi 18 que tính. Hỏi muốn biết còn lại mấy que tính, cô sẽ thực hiện phép tính gì?
40 - 18 =
40 - 18
?
22
40 - 18
4
8
2
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
Vậy: 40 – 18 = 22
1
1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
3 0
1 1
9
8 0
1 7
6
3
1
1 Tính
.
.
3. Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Tĩm t?t
Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Còn : …que tính?
Bài giải
Tĩm t?t
Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Còn : …que tính?
Bài giải
1. Tính
9 0
2
5 4
8 0
-
-
2 chục =
20
Bài giải
2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính
9 0
2
8 0
5 4
-
-
2
.
6
8
.
8
1. Tính
3.
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 3 0
1 2
A. 12 B. 18 C. 28
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 10 - 3 - 4 = ?
7
6
3
-
-
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 90 -15 = ?
A. 9 0 B. 9 0 C. 9 0
1 5 1 5 1 5
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 70
6
B. 10
A. 54 ;
64
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm x:
x + 7 = 10
x =
10 - 7
x =
3
6 + x = 10
x =
10 - 6
x =
4
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Bi tốn:
40 - 8
Cách thực hiện phép tính
40 - 8 =
40 - 8
?
32
40 - 8
4
8
3
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
Vậy: 40 – 8 = 32
5 0
5
6 0
9
1
5
4
5
.
.
Đố em: Cô có 40 que tính, cô bớt đi 18 que tính. Hỏi muốn biết còn lại mấy que tính, cô sẽ thực hiện phép tính gì?
40 - 18 =
40 - 18
?
22
40 - 18
4
8
2
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
Vậy: 40 – 18 = 22
1
1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
3 0
1 1
9
8 0
1 7
6
3
1
1 Tính
.
.
3. Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Tĩm t?t
Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Còn : …que tính?
Bài giải
Tĩm t?t
Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Còn : …que tính?
Bài giải
1. Tính
9 0
2
5 4
8 0
-
-
2 chục =
20
Bài giải
2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính
9 0
2
8 0
5 4
-
-
2
.
6
8
.
8
1. Tính
3.
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 3 0
1 2
A. 12 B. 18 C. 28
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 10 - 3 - 4 = ?
7
6
3
-
-
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 90 -15 = ?
A. 9 0 B. 9 0 C. 9 0
1 5 1 5 1 5
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 70
6
B. 10
A. 54 ;
64
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Soa
Dung lượng: 1,23MB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)