Số tròn chục trừ đi một số
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Số tròn chục trừ đi một số thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Toán
Số tròn chục trừ đi một số
GV: Đặng Thị Hà
Trường Tiểu học Long Hưng
Lớp 2
BÀI CŨ
chọn kết quả đúng
X + 5 = 5
B. X = 10
C. X = 0
A. X = 5
chọn kết quả đúng
X + 7 = 10
B. X = 17
C. X = 7
A. X = 3
chọn kết quả đúng
6 + X = 10
B. X = 4
C. X = 16
A. X = 6
Toán :
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
Bài toán: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
phép trừ:
Cách thực hiện
40 - 8
40 - 8 =
40 - 8
?
32
40 - 8
4
8
3
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
Vậy: 40 – 8 = 32
50
5
60
9
90
8
2
1
5
8
4
5
Đố em: Cô có 40 que tính, cô bớt đi 18 que tính. Hỏi muốn biết còn lại mấy que tính, cô sẽ thực hiện phép tính gì?
40 - 18 =
40 - 18
?
22
40 - 18
4
8
2
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
Vậy: 40 – 18 = 22
1
1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
30
11
9
80
17
6
3
1
Bài 1: Tính
80
54
2
6
Bài 3:
Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Tóm tắt:
Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Còn : …que tính?
Bài giải
Bài giải
2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15que tính
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 30
12
A. 12 B. 18 C. 28
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 10 - 3 - 4 = ?
7
6
3
-
-
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 90 -15 = ?
A. 90 B. 90 C. 90
15 15. 15
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 70
6
B. 10
A. 54 ;
64
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
40
8
32
0 không trừ được 8 , lấy 10 trừ 8 được 2, viết 2 , nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3 , viết 3.
Vậy 40 – 8 bằng 32.
40
18
22
0 không trừ được 8 , lấy 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3 , trả 1 , bằng 2.
Vậy 40 – 18 bằng 22.
Toán :
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
Dặn dò
Về nhà hoàn thành tất cả các bài tập trong sách.
Xem trước bài 11 trừ đi một số
Số tròn chục trừ đi một số
GV: Đặng Thị Hà
Trường Tiểu học Long Hưng
Lớp 2
BÀI CŨ
chọn kết quả đúng
X + 5 = 5
B. X = 10
C. X = 0
A. X = 5
chọn kết quả đúng
X + 7 = 10
B. X = 17
C. X = 7
A. X = 3
chọn kết quả đúng
6 + X = 10
B. X = 4
C. X = 16
A. X = 6
Toán :
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
Bài toán: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
phép trừ:
Cách thực hiện
40 - 8
40 - 8 =
40 - 8
?
32
40 - 8
4
8
3
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
Vậy: 40 – 8 = 32
50
5
60
9
90
8
2
1
5
8
4
5
Đố em: Cô có 40 que tính, cô bớt đi 18 que tính. Hỏi muốn biết còn lại mấy que tính, cô sẽ thực hiện phép tính gì?
40 - 18 =
40 - 18
?
22
40 - 18
4
8
2
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
Vậy: 40 – 18 = 22
1
1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
30
11
9
80
17
6
3
1
Bài 1: Tính
80
54
2
6
Bài 3:
Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Tóm tắt:
Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Còn : …que tính?
Bài giải
Bài giải
2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15que tính
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 30
12
A. 12 B. 18 C. 28
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 10 - 3 - 4 = ?
7
6
3
-
-
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 90 -15 = ?
A. 90 B. 90 C. 90
15 15. 15
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 70
6
B. 10
A. 54 ;
64
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
40
8
32
0 không trừ được 8 , lấy 10 trừ 8 được 2, viết 2 , nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3 , viết 3.
Vậy 40 – 8 bằng 32.
40
18
22
0 không trừ được 8 , lấy 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3 , trả 1 , bằng 2.
Vậy 40 – 18 bằng 22.
Toán :
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
Dặn dò
Về nhà hoàn thành tất cả các bài tập trong sách.
Xem trước bài 11 trừ đi một số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hà
Dung lượng: 2,38MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)