Số tròn chục trừ đi một số
Chia sẻ bởi Hà Thị Hương |
Ngày 09/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Số tròn chục trừ đi một số thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Tìm x:
x + 8 = 10
x = 10 – 8
x = 2
Bài toán: Có 40 que tính,bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
40 - 8 =
?
32
4
8
3
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
Vậy: 40 – 8 = 32
Đố em: Cô có 40 que tính, cô bớt đi 18 que tính. Hỏi muốn biết còn lại mấy que tính, cô sẽ thực hiện phép tính gì?
40 - 18 =
?
22
4
8
2
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
Vậy: 40 – 18 = 22
1
1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
60
9
51
50
5
45
90
2
88
80
17
63
30
11
19
80
54
26
Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Tóm tắt:
Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Còn : … que tính?
Bài giải
2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 30
12
A. 12 B. 18 C. 28
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 10 - 3 - 4 = ?
7
6
3
-
-
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 90 -15 = ?
A. 90 B. 90 C. 90
15 15. 15
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 70
6
B. 10
A. 54 ;
64
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
x + 8 = 10
x = 10 – 8
x = 2
Bài toán: Có 40 que tính,bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
40 - 8 =
?
32
4
8
3
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
Vậy: 40 – 8 = 32
Đố em: Cô có 40 que tính, cô bớt đi 18 que tính. Hỏi muốn biết còn lại mấy que tính, cô sẽ thực hiện phép tính gì?
40 - 18 =
?
22
4
8
2
-
2
0
.
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
Vậy: 40 – 18 = 22
1
1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
60
9
51
50
5
45
90
2
88
80
17
63
30
11
19
80
54
26
Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Tóm tắt:
Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Còn : … que tính?
Bài giải
2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 30
12
A. 12 B. 18 C. 28
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 10 - 3 - 4 = ?
7
6
3
-
-
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 90 -15 = ?
A. 90 B. 90 C. 90
15 15. 15
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 70
6
B. 10
A. 54 ;
64
C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
5
3
2
1
4
0
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Hương
Dung lượng: 1,21MB|
Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)