Số thập phân bằng nhau
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoài Giang |
Ngày 03/05/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Số thập phân bằng nhau thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo
về dự giờ thăm lớp!
Lớp 5b
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Vân
Kiểm tra bài củ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8,3 m = .. cm
3,15 m = ... . cm
830
315
Toán
Số thập phân bằng nhau
a, Ví dụ:
9 dm = . . . . .cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
9 dm =. . . m
0,9
90
0,9 m
=
0,9
Hoặc 0,90 = 0,9
90cm = . . . . m
0,90m
0,90
0,90
=
b. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó
Thứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2013
1. Đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân đó.
....
....
0,9
8,75 =
12 =
= 0,90
= 0,900
= 0,9000
8,750
= 8,7500
= 8,75000
12,0
= 12,00
= 12,000
Chú ý: S? 12 v t?t c? cỏc s? t? nhiờn khỏc du?c coi l s? th?p phõn d?c bi?t cú ph?n th?p phõn l 0; 00; 000
Hãy tìm các số thập phân bằng với 0,9 ; 8,75; 12
* Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
Ví dụ:
0,9000 =
0,900
= 0,90
= 0,9
8,75000 =
8,7500
= 8,750
= 8,75
12,000 =
12,00
= 12,0
2. Đặc điểm của số khi bỏ chữ số 0 tận cùng bên phải của số thập phân đó
Hãy tìm cách viết 0,90 bằng 0,9
Hãy tìm các số thập phân bằng với 0,9000; 8,75000; 12,000
Bài 1: B? cỏc ch? s? 0 ? t?n cựng bờn ph?i ph?n th?p phõn d? cú cỏc s? th?p phõn vi?t du?i d?ng g?n hon:
7,800
64,9000
3,0400
b) 2001,300
35,020
100,0100
= 7,8
= 64,9
= 3,04
= 2001,3
= 35,02
= 100,01
64,9000
7,800
64,9000
3,0400
= 7,8
= 64,9
= 3,04
7,800
64,9000
3,0400
Bài 2: Vi?t thờm cỏc ch? s? 0 vo bờn ph?i ph?n th?p phõn c?a cỏc s? th?p phõn sau dõy d? cỏc ph?n th?p phõn c?a chỳng cú s? ch? s? b?ng nhau (d?u cú ba ch? s?):
a) 5,612
17,2
480,59
= 17,200
= 480,590
= 24,500
5,612
17,2
480,59
b) 24,5
80,01
14,678
= 80, 010
Trò chơi: "Nối các số thập phân bằng 7,8"
7,8
7,8000
7,08
7,80
78
100
78
100
CHÚC QUÝ THẦY, QUÝCÔ
SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC.
về dự giờ thăm lớp!
Lớp 5b
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Vân
Kiểm tra bài củ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8,3 m = .. cm
3,15 m = ... . cm
830
315
Toán
Số thập phân bằng nhau
a, Ví dụ:
9 dm = . . . . .cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
9 dm =. . . m
0,9
90
0,9 m
=
0,9
Hoặc 0,90 = 0,9
90cm = . . . . m
0,90m
0,90
0,90
=
b. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó
Thứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2013
1. Đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân đó.
....
....
0,9
8,75 =
12 =
= 0,90
= 0,900
= 0,9000
8,750
= 8,7500
= 8,75000
12,0
= 12,00
= 12,000
Chú ý: S? 12 v t?t c? cỏc s? t? nhiờn khỏc du?c coi l s? th?p phõn d?c bi?t cú ph?n th?p phõn l 0; 00; 000
Hãy tìm các số thập phân bằng với 0,9 ; 8,75; 12
* Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
Ví dụ:
0,9000 =
0,900
= 0,90
= 0,9
8,75000 =
8,7500
= 8,750
= 8,75
12,000 =
12,00
= 12,0
2. Đặc điểm của số khi bỏ chữ số 0 tận cùng bên phải của số thập phân đó
Hãy tìm cách viết 0,90 bằng 0,9
Hãy tìm các số thập phân bằng với 0,9000; 8,75000; 12,000
Bài 1: B? cỏc ch? s? 0 ? t?n cựng bờn ph?i ph?n th?p phõn d? cú cỏc s? th?p phõn vi?t du?i d?ng g?n hon:
7,800
64,9000
3,0400
b) 2001,300
35,020
100,0100
= 7,8
= 64,9
= 3,04
= 2001,3
= 35,02
= 100,01
64,9000
7,800
64,9000
3,0400
= 7,8
= 64,9
= 3,04
7,800
64,9000
3,0400
Bài 2: Vi?t thờm cỏc ch? s? 0 vo bờn ph?i ph?n th?p phõn c?a cỏc s? th?p phõn sau dõy d? cỏc ph?n th?p phõn c?a chỳng cú s? ch? s? b?ng nhau (d?u cú ba ch? s?):
a) 5,612
17,2
480,59
= 17,200
= 480,590
= 24,500
5,612
17,2
480,59
b) 24,5
80,01
14,678
= 80, 010
Trò chơi: "Nối các số thập phân bằng 7,8"
7,8
7,8000
7,08
7,80
78
100
78
100
CHÚC QUÝ THẦY, QUÝCÔ
SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoài Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)