So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên ...

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Thiêm | Ngày 11/10/2018 | 106

Chia sẻ tài liệu: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên ... thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Môn toán lớp 4
Tiết 16 : so sánh và xếp thứ tự số tự nhiên
1- So sánh các số tự nhiên
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn VD: 100>99
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn VD: 99<100
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải
Chẳng hạn:
29 869 và 30 005 đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn có 2<3
Vậy 29 869 < 30 005.
Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên , nghĩa là xác định được số này lớn hơn
hoặc bé hơn , hoặc bằng số kia
Tiết 16:
So sánh và xếp thứ tự số tự nhiên
25 136 và 23 894 đều có năm chữ số, các chữ số ở hàng chục nghìn đều là
ở hàng nghìn có 5>3 . Vậy 25 136 > 23 894
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó
bằng nhau.
1- So sánh các số tự nhiên
b) Nhận xét:
- Trong dãy số tự nhiên: 0 ; 1 ; 2 ;3 ; 4 ; 5 ; 6 ;7 ; 8 ; 9 ;.....; Số đứng trước bé hơn số đứng sau (*chẳng hạn: 8 < 9) số đứng sau lớn hơn số đứng trước (chẳng hạn : 9 > 8)

- Trên tia số : Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn (chẳng hạn: 1 < 2; 2 <5; ..........)
rõ ràng số 0 là số bé nhất: 0 < 1; 0 < 2 ;...Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn
(chẳng hạn: 12 . 11; 11 > 10;....)
Tiết 16:
So sánh và xếp thứ tự số tự nhiên
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2- Xếp thứ tự các số tự nhiên
b) Nhận xét:
Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.

Ví dụ: với các số : 7698 ; 7968 ; 7896 ; 7869 có thể:
- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 7698 ; 7869 ; 7896 ; 7968
- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 7968 ; 7896 ; 7869 ; 7698
Luyện tập
?
1234 ... 999 35 784 ... 35 790
... 87540 92 501 ... 92 410
39680 .... 39000 + 680 17 600 ... 17 000 + 600
Tiết 16:
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
1
>
<
=
?
?
?
?
?
?
>
<
=
<
>
=
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2
a) 8316 ; 8136 ; 8361 .
b) 5724 ; 5742 ; 5740 .
Bài làm .
a) 8136 ; 8316 ; 8361 .
b) 5724 ; 5740 ; 5742 .
c) 64 831 ; 64 813 ; 63841.
c) 63 841 ; 64 813 ; 64 831.
Tiết 16:
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
3
a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984 .
b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954 .
Bài làm .
a) 1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942 .
b) 1869 ; 1954 ; 1945 ; 1890 .
The and
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Thiêm
Dung lượng: 747,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)