So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên ...
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên ... thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Thứ hai, ngày 25 tháng 9 năm 2017
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1
Đọc số sau và nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số:
45 657 235
145 657
14 565 700
Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2017
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
So sánh các số tự nhiên
So sánh 100……. 99
và
Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
Số 100 có ba chữ số, số 99 có hai chữ số.
Vậy ta điền dấu gì?
>
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Chẳng hạn: 100 > 99.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Chẳng hạn: 99 < 100
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
So sánh các số tự nhiên
So sánh 29 869 ……. 30 005
và
Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
Cả hai số đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2< 3.
Vậy ta điền dấu gì?
<
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải
So sánh các số tự nhiên
So sánh 123565……. 123565
và
Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
Các cặp chữ số ở hai số như thế nào?
Vậy ta điền dấu gì?
=
Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Các cặp chữ số ở hai số đều bằng nhau
Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
- Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.
b) Cho dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…….
Em hãy so sánh số đứng trước với số đứng sau?
Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( chẳng hạn 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước.
Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…. Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước ( chẳng hạn: 9>8).
Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2017
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
So sánh các số tự nhiên
Em có so sánh gì về số ở gần gốc với các số khác trên tia số?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn (Chẳng hạn: 1<5; 2<5;…) rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0<1;0<2;…. Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( chẳng hạn: 12>11; 12>10;…).
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
b) Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…. Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8,9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước ( chẳng hạn: 9.8).
-Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1<5; 2<5;…) rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0<1;0<2;…. Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( chẳng hạn: 12>11; 12>10;…).
2. Xếp thứ tự các số tự nhiên
Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869.
Xếp thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp thứ tự từ lớn đến bé.
Để xếp thứ tự các số theo yêu cầu, em làm như thế nào?
Đáp án: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869.
Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:7698; 7869; 7896; 7968.
Xếp thứ tự từ lớn đến bé là: 7968;7896;7869;7698.
Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên só thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Luyện tập:
S/21
Bài 1
>
>
<
<
=
=
1234…….999
8754…….87 540
39 680……39000 + 680
35784…….35790
92501…….92410
17 600……17000 + 600
<
>
=
>
<
=
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Luyện tập:
Bài 2
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8316; 8136; 8361.
5724; 5742; 5740.
64 831; 64 813; 63 841.
Đáp án
a)8136; 8316; 8361.
b) 5724; 5740; 5742;
c) 63 841; 64 813; 64 831.
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Luyện tập:
Bài 3
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1942; 1978; 1952; 1984.
V
Đáp án
1984; 1978; 1952; 1942.
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Thứ hai, ngày 25 tháng 9 năm 2017
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1
Đọc số sau và nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số:
45 657 235
145 657
14 565 700
Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2017
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
So sánh các số tự nhiên
So sánh 100……. 99
và
Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
Số 100 có ba chữ số, số 99 có hai chữ số.
Vậy ta điền dấu gì?
>
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Chẳng hạn: 100 > 99.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Chẳng hạn: 99 < 100
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
So sánh các số tự nhiên
So sánh 29 869 ……. 30 005
và
Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
Cả hai số đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2< 3.
Vậy ta điền dấu gì?
<
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải
So sánh các số tự nhiên
So sánh 123565……. 123565
và
Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
Các cặp chữ số ở hai số như thế nào?
Vậy ta điền dấu gì?
=
Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Các cặp chữ số ở hai số đều bằng nhau
Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
- Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.
b) Cho dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…….
Em hãy so sánh số đứng trước với số đứng sau?
Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( chẳng hạn 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước.
Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…. Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước ( chẳng hạn: 9>8).
Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2017
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
So sánh các số tự nhiên
Em có so sánh gì về số ở gần gốc với các số khác trên tia số?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn (Chẳng hạn: 1<5; 2<5;…) rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0<1;0<2;…. Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( chẳng hạn: 12>11; 12>10;…).
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
b) Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…. Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8,9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước ( chẳng hạn: 9.8).
-Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1<5; 2<5;…) rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0<1;0<2;…. Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( chẳng hạn: 12>11; 12>10;…).
2. Xếp thứ tự các số tự nhiên
Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869.
Xếp thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp thứ tự từ lớn đến bé.
Để xếp thứ tự các số theo yêu cầu, em làm như thế nào?
Đáp án: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869.
Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:7698; 7869; 7896; 7968.
Xếp thứ tự từ lớn đến bé là: 7968;7896;7869;7698.
Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên só thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Luyện tập:
S/21
Bài 1
>
>
<
<
=
=
1234…….999
8754…….87 540
39 680……39000 + 680
35784…….35790
92501…….92410
17 600……17000 + 600
<
>
=
>
<
=
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Luyện tập:
Bài 2
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8316; 8136; 8361.
5724; 5742; 5740.
64 831; 64 813; 63 841.
Đáp án
a)8136; 8316; 8361.
b) 5724; 5740; 5742;
c) 63 841; 64 813; 64 831.
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2016
TOÁN
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Luyện tập:
Bài 3
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1942; 1978; 1952; 1984.
V
Đáp án
1984; 1978; 1952; 1942.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 549,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)