So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên ...
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên ... thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
Toán – Lớp 4B
So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên.
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Đọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số:
45 657 235 ;
145 657 ;
14 565 700
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
So sánh các số tự nhiên
So sánh 100 99
và
- Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
+ Số 100 có ba chữ số, số 99 có hai chữ số.
- Vậy ta điền dấu gì?
>
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100
Toán
a. Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.
* So sánh 29869 30005
và
- Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
+ Hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3.
- Vậy ta điền dấu gì?
<
So sánh các số tự nhiên
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100
a. Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.
+ Cả hai số đều có năm chữ số.
- So sánh chữ số hàng chục nghìn?
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
* So sánh 123565 123565
và
- Các chữ số ở mỗi số như thế nào?
- Vậy ta điền dấu gì?
=
+ Các chữ số ở hai số đều bằng nhau.
So sánh các số tự nhiên
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số tự nhiên
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100.
a. Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
* Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
* Cho dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…….
- Em hãy so sánh số đứng trước với số đứng sau?
+ Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( chẳng hạn 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước.
So sánh các số tự nhiên
* Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…. Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước ( chẳng hạn: 9>8).
- Em có nhận xét gì về số ở gần gốc tia số với các số khác trên tia số?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
- Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1<5; 2<5;…) rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0<1;0<2;…. Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( Chẳng hạn: 12>11; 12>10;…).
So sánh các số tự nhiên
So sánh các số tự nhiên
* Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…. Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước ( chẳng hạn: 9>8).
- Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1<5; 2<5;…) rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0<1;0<2;…. Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( chẳng hạn: 12>11; 12>10;…).
2. Xếp thứ tự các số tự nhiên
* Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869.
- Để xếp thứ tự các số theo yêu cầu, em làm như thế nào?
a. Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:
+ So sánh các số.
* Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
a. Xếp thứ tự từ bé đến lớn .
b. Xếp thứ tự từ lớn đến bé .
b. Xếp thứ tự từ lớn đến bé là:
7698;
7869;
7896;
7968.
7698.
7869;
7896;
7968;
>
>
<
<
=
=
1234…….999
8754…….87 540
39 680…39000 + 680
35784…….35790
92501…….92410
17 600…17000 + 600
<
>
=
* Bài 1:
* Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a. 8316; 8136; 8361. b. 5724; 5742; 5740. c. 64 831; 64 813; 63 841.
* Bài giải:
a. 8136; 8316; 8361.
b. 5724; 5740; 5742.
c. 63 841; 64 813; 64 831.
* Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a. 1942; 1978; 1952; 1984. b. 1890; 1945; 1969; 1954.
* Bài giải:
a. 1984; 1978; 1952; 1942.
b. 1969; 1954; 1945; 1890.
DẶN DÒ
CHÀO CÁC EM !
Toán – Lớp 4B
So sánh và xếp thứ tự
các số tự nhiên.
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Đọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số:
45 657 235 ;
145 657 ;
14 565 700
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
So sánh các số tự nhiên
So sánh 100 99
và
- Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
+ Số 100 có ba chữ số, số 99 có hai chữ số.
- Vậy ta điền dấu gì?
>
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100
Toán
a. Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.
* So sánh 29869 30005
và
- Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?
+ Hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3.
- Vậy ta điền dấu gì?
<
So sánh các số tự nhiên
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100
a. Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.
+ Cả hai số đều có năm chữ số.
- So sánh chữ số hàng chục nghìn?
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
* So sánh 123565 123565
và
- Các chữ số ở mỗi số như thế nào?
- Vậy ta điền dấu gì?
=
+ Các chữ số ở hai số đều bằng nhau.
So sánh các số tự nhiên
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số tự nhiên
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100.
a. Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
* Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
* Cho dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…….
- Em hãy so sánh số đứng trước với số đứng sau?
+ Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( chẳng hạn 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước.
So sánh các số tự nhiên
* Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…. Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước ( chẳng hạn: 9>8).
- Em có nhận xét gì về số ở gần gốc tia số với các số khác trên tia số?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
- Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1<5; 2<5;…) rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0<1;0<2;…. Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( Chẳng hạn: 12>11; 12>10;…).
So sánh các số tự nhiên
So sánh các số tự nhiên
* Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;…. Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8<9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước ( chẳng hạn: 9>8).
- Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1<5; 2<5;…) rõ ràng 0 là số tự nhiên bé nhất: 0<1;0<2;…. Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn ( chẳng hạn: 12>11; 12>10;…).
2. Xếp thứ tự các số tự nhiên
* Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869.
- Để xếp thứ tự các số theo yêu cầu, em làm như thế nào?
a. Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:
+ So sánh các số.
* Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
a. Xếp thứ tự từ bé đến lớn .
b. Xếp thứ tự từ lớn đến bé .
b. Xếp thứ tự từ lớn đến bé là:
7698;
7869;
7896;
7968.
7698.
7869;
7896;
7968;
>
>
<
<
=
=
1234…….999
8754…….87 540
39 680…39000 + 680
35784…….35790
92501…….92410
17 600…17000 + 600
<
>
=
* Bài 1:
* Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a. 8316; 8136; 8361. b. 5724; 5742; 5740. c. 64 831; 64 813; 63 841.
* Bài giải:
a. 8136; 8316; 8361.
b. 5724; 5740; 5742.
c. 63 841; 64 813; 64 831.
* Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a. 1942; 1978; 1952; 1984. b. 1890; 1945; 1969; 1954.
* Bài giải:
a. 1984; 1978; 1952; 1942.
b. 1969; 1954; 1945; 1890.
DẶN DÒ
CHÀO CÁC EM !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 724,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)