So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên ...
Chia sẻ bởi Lưu Đức Đạt |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên ... thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
VÒNG 12 - LỚP 5 - 2013-2014 (11/02)
BÀI THI SỐ 2 : Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Lớp 5A có 35 học sinh. Học kỳ I lớp có tất cả 28 bạn có kết quả kiểm tra xếp loại giỏi. Như vậy tỷ lệ số học sinh đỗ loại giỏi đạt
Câu 2: 265,8 × 0,06 + 265,8 × 0,04 =
Câu 3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 120. Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài.
Câu 4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân lớn hơn 12,5 và nhỏ hơn 13,4. Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu 5: Tìm một số tự nhiên biết, nếu xóa chữ số hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 2342 đơn vị. Trả lời: Số đó là
Câu 6: Cho số thập phân A; chuyển dấu phẩy của số thập phân Asang phải 1 hàng ta được số B. Biết A + B = 136,95. Tìm số thập phân A. Trả lời:Số thập phân A là
Câu 7: Tổng của hai số tự nhiên bằng 2015. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có 9 số tự nhiên lẻ. Trả lời: Số lớn là
Câu 8: Cho một hình tam giác có đáy bằng 24cm. Biết nếu tăng đáy thêm 6cm thì diện tích tam giác đó tăng thêm 48. Tính diện tích tam giác đã cho. Trả lời: Diện tích tam giác đã cho là
Câu 9: Cho 3 số có tổng bằng 181,66 . Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2; số thứ hai nhân với 3; số thứ ba nhân với 5 ta được ba kết quả bằng nhau. Vậy số thứ hai là
Câu 10: Tìm số biết∶ – = 522. Trả lời:Số là
BÀI THI SỐ 2 : Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 120. Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài.
Câu 2: 1,25% của một số bằng 4,5 thì số đó là
Câu 3: Trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số bằng
Câu 4: Lớp 5A có 35 học sinh. Học kỳ I lớp có tất cả 28 bạn có kết quả kiểm tra xếp loại giỏi. Như vậy tỷ lệ số học sinh đỗ loại giỏi đạt
Câu 5: Số thập phân bé nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 90 là số
Câu 6: Một đơn vị bộ đội có một số lượng gạo đủ để cho 600 người ăn trong 28 ngày. Sau khi ăn được 13 ngày thì đơn vị có thêm 150 người nữa. Hỏi số gạo còn lại đủ cho dơn vị ăn trong bao nhiêu ngày nữa? Biết mức ăn vẫn không thay đổi. Trả lời: Số lượng gạo đó đủ cho đơn vị ăn trong ngày nữa.
Câu 7: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 50 tuổi, biết tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Trả lời: Sau năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Câu 8: Tìm số biết∶ + 1133 = . Trả lời:Số là
Câu 9: Tính tổng tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5. Trả lời: Tổng các số đó bằng
Câu 10: Tìm số nhỏ nhất khác 1 mà khi chia cho 2; 3; 4; 5 và 6cùng có số dư là 1. Trả lời:Số đó là
BÀI THI SỐ 2 : Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Lớp 5A có 35 học sinh. Học kỳ I lớp có tất cả 28 bạn có kết quả kiểm tra xếp loại giỏi. Như vậy tỷ lệ số học sinh đỗ loại giỏi đạt
Câu 2: 265,8 × 0,06 + 265,8 × 0,04 =
Câu 3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 120. Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài.
Câu 4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân lớn hơn 12,5 và nhỏ hơn 13,4. Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu 5: Tìm một số tự nhiên biết, nếu xóa chữ số hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 2342 đơn vị. Trả lời: Số đó là
Câu 6: Cho số thập phân A; chuyển dấu phẩy của số thập phân Asang phải 1 hàng ta được số B. Biết A + B = 136,95. Tìm số thập phân A. Trả lời:Số thập phân A là
Câu 7: Tổng của hai số tự nhiên bằng 2015. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có 9 số tự nhiên lẻ. Trả lời: Số lớn là
Câu 8: Cho một hình tam giác có đáy bằng 24cm. Biết nếu tăng đáy thêm 6cm thì diện tích tam giác đó tăng thêm 48. Tính diện tích tam giác đã cho. Trả lời: Diện tích tam giác đã cho là
Câu 9: Cho 3 số có tổng bằng 181,66 . Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2; số thứ hai nhân với 3; số thứ ba nhân với 5 ta được ba kết quả bằng nhau. Vậy số thứ hai là
Câu 10: Tìm số biết∶ – = 522. Trả lời:Số là
BÀI THI SỐ 2 : Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 120. Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài.
Câu 2: 1,25% của một số bằng 4,5 thì số đó là
Câu 3: Trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số bằng
Câu 4: Lớp 5A có 35 học sinh. Học kỳ I lớp có tất cả 28 bạn có kết quả kiểm tra xếp loại giỏi. Như vậy tỷ lệ số học sinh đỗ loại giỏi đạt
Câu 5: Số thập phân bé nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 90 là số
Câu 6: Một đơn vị bộ đội có một số lượng gạo đủ để cho 600 người ăn trong 28 ngày. Sau khi ăn được 13 ngày thì đơn vị có thêm 150 người nữa. Hỏi số gạo còn lại đủ cho dơn vị ăn trong bao nhiêu ngày nữa? Biết mức ăn vẫn không thay đổi. Trả lời: Số lượng gạo đó đủ cho đơn vị ăn trong ngày nữa.
Câu 7: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 50 tuổi, biết tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Trả lời: Sau năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Câu 8: Tìm số biết∶ + 1133 = . Trả lời:Số là
Câu 9: Tính tổng tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5. Trả lời: Tổng các số đó bằng
Câu 10: Tìm số nhỏ nhất khác 1 mà khi chia cho 2; 3; 4; 5 và 6cùng có số dư là 1. Trả lời:Số đó là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Đức Đạt
Dung lượng: 1,07MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)