So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương |
Ngày 07/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LIỆP TUYẾT
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP
Môn : Toán
Tiết 37: So sánh hai số thập phân
Lớp : 5A
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Thị Phương
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m
So sánh 8,1 và 7,9
Hãy so sánh phần nguyên của 8,1 và 7,9?
Vậy: 8,1 > 7,9
(Phần nguyên có 8 > 7)
Từ ví dụ trên, em có nhận xét gì khi so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau ?
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ:
Hãy so sánh 2001,2 và 1999,7
2001,2 > 1999,7
Hóy nờu m?t vi vớ d? v? so sỏnh hai s? th?p phõn cú ph?n nguyờn khỏc nhau ?
(Vì 2001 > 1999)
Ví dụ 2: So sánh 35,7m và 35,698m
Vớ d? 2: So sỏnh 35,7m v 35,698m
Ta so sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là:
= 7dm
= 700mm
Phần thập phân của 35,698m là:
= 698mm
So sánh 700mm với 698mm ?
( 700 > 698 vì hàng trăm có 7 > 6 )
Nên
>
Do dú 35,7m > 35,698m
Mà 700mm > 698mm
Em có nhận xét gì về phần nguyên và hàng phần mười của 2 số 35,7 và 35,698 ?
Hai số 35,7 và 35,698 có phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6
V?y 35,7 > 35,698
Từ kết quả trên, em có thể rút ra nhận xét gì ?
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ :
Hãy so sánh 2 số thập phân sau:
78,469
....
78,5
<
(Vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 4<5)
Nếu cả hai số thập phân đều có phần nguyên và hàng phần mười bằng nhau em sẽ làm thế nào để tiếp tục so sánh hai số đó?
630,72
….
630,70
>
(vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, hàng phần trăm có 2 > 0)
Nếu cả hai số thập phân đều có phần nguyên, hàng phần mười và hàng phần trăm bằng nhau em sẽ làm thế nào để tiếp tục so sánh hai số đó ?
13,674
….
13,675
<
(vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, hàng phần trăm bằng nhau, ở hàng phần nghìn có 4 < 5)
Nếu 2 số thập phân có phần nguyên và phần thập phân bằng nhau thì giá trị của hai số đó thế nào?
26,573
26,573
...
=
(vì phần nguyên và phần thập phân bằng nhau)
Từ các ví dụ trên, em hãy nêu cách so sánh hai số thập phân ?
Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số như so sánh hai số tự nhiên. Số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bài 1: So sánh hai số thập phân
a. 48,97
51,02
..
c. 0,7
0,65
.
b. 96,4
96,38
..
<
<
<
Luyện tập:
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
Thảo luận nhóm
Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ l?n đến bé .
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 .
Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187.
2,12 kg
1,95 kg
3,45 kg
3,6 kg
0,7532 kg
0,7352 kg
9,3kg
8,2 kg
>
<
=
5A
5B
Vận dụng: Em hãy nêu một vài ví dụ về ứng dụng so sánh hai số thập phân trong cuộc sống ?
Kính chúc Các thầy, cô giáo luôn mạnh khỏe,
Chúc các em học sinh lớp 5A luôn chăm ngoan, học giỏi !
Xin trân thành cám ơn các thầy cô giáo và các em
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP
Môn : Toán
Tiết 37: So sánh hai số thập phân
Lớp : 5A
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Thị Phương
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m
So sánh 8,1 và 7,9
Hãy so sánh phần nguyên của 8,1 và 7,9?
Vậy: 8,1 > 7,9
(Phần nguyên có 8 > 7)
Từ ví dụ trên, em có nhận xét gì khi so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau ?
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ:
Hãy so sánh 2001,2 và 1999,7
2001,2 > 1999,7
Hóy nờu m?t vi vớ d? v? so sỏnh hai s? th?p phõn cú ph?n nguyờn khỏc nhau ?
(Vì 2001 > 1999)
Ví dụ 2: So sánh 35,7m và 35,698m
Vớ d? 2: So sỏnh 35,7m v 35,698m
Ta so sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là:
= 7dm
= 700mm
Phần thập phân của 35,698m là:
= 698mm
So sánh 700mm với 698mm ?
( 700 > 698 vì hàng trăm có 7 > 6 )
Nên
>
Do dú 35,7m > 35,698m
Mà 700mm > 698mm
Em có nhận xét gì về phần nguyên và hàng phần mười của 2 số 35,7 và 35,698 ?
Hai số 35,7 và 35,698 có phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6
V?y 35,7 > 35,698
Từ kết quả trên, em có thể rút ra nhận xét gì ?
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ :
Hãy so sánh 2 số thập phân sau:
78,469
....
78,5
<
(Vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 4<5)
Nếu cả hai số thập phân đều có phần nguyên và hàng phần mười bằng nhau em sẽ làm thế nào để tiếp tục so sánh hai số đó?
630,72
….
630,70
>
(vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, hàng phần trăm có 2 > 0)
Nếu cả hai số thập phân đều có phần nguyên, hàng phần mười và hàng phần trăm bằng nhau em sẽ làm thế nào để tiếp tục so sánh hai số đó ?
13,674
….
13,675
<
(vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, hàng phần trăm bằng nhau, ở hàng phần nghìn có 4 < 5)
Nếu 2 số thập phân có phần nguyên và phần thập phân bằng nhau thì giá trị của hai số đó thế nào?
26,573
26,573
...
=
(vì phần nguyên và phần thập phân bằng nhau)
Từ các ví dụ trên, em hãy nêu cách so sánh hai số thập phân ?
Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số như so sánh hai số tự nhiên. Số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bài 1: So sánh hai số thập phân
a. 48,97
51,02
..
c. 0,7
0,65
.
b. 96,4
96,38
..
<
<
<
Luyện tập:
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
Thảo luận nhóm
Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ l?n đến bé .
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 .
Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187.
2,12 kg
1,95 kg
3,45 kg
3,6 kg
0,7532 kg
0,7352 kg
9,3kg
8,2 kg
>
<
=
5A
5B
Vận dụng: Em hãy nêu một vài ví dụ về ứng dụng so sánh hai số thập phân trong cuộc sống ?
Kính chúc Các thầy, cô giáo luôn mạnh khỏe,
Chúc các em học sinh lớp 5A luôn chăm ngoan, học giỏi !
Xin trân thành cám ơn các thầy cô giáo và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)