So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Xuân |
Ngày 03/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài : So sánh số thập phân
Môn Toán Lớp 5
GIÁO ÁN ĐiỆN TỬ
Tính bằng hai cách khác nhau
6
6
So sánh 2,5 m với 1,5 m
2,5 m
1,7 m
So sánh 1,5 m với 1,6 m
So sánh 0,51m với 0,58 m
0,51 m
So sánh 2,5 m với 1,5 m
2 m
1 m
Vì 2 > 1 neân 2,5 m > 1,5 m
Ví dụ 1 :
Nếu số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số thập phân đó lớn hơn .
So sánh 3,1 với 2,98
và giải thích
Ap dụng :
Vì 3 > 2 neân 3,1 > 2,98
So sánh 417,01 với 416,99 và giải thích
Ap dụng :
Vì 417 > 416 neân 417,01 > 416,99
Ví dụ 2 :
So sánh 1,5 m và 1,6 m
Nếu phần nguyên của hai số thập phân bằng nhau thì so sánh phần thập phân ( hàng phần mười ) .
So sánh 1,5 m và 1,6 m
Ví dụ 2 :
Nếu số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số thập phân đó lớn hơn .
Ap dụng :
So sánh 48,7 với 48,695
và giải thích
Ap dụng :
So sánh 1995,2 với 1995,98
và giải thích
Ví dụ 3 :
So sánh 0,51 m và 0,58 m
Nếu phần nguyên của hai số thập phân bằng nhau , hàng phần mười bằng nhau thì so sánh hàng phần trăm .
So sánh 0,51 m và 0,58 m
Ví dụ 3 :
Nếu hàng phần trăm của số thập phân nào lớn hơn thì số thập phân đó lớn hơn .
Ap dụng :
So sánh 320,58 với 320,5
và giải thích
Vì < neân 320,58 < 320,50
320,58 = 320,50
Nếu phần nguyên của hai số thập phân bằng nhau , hàng phần mười bằng nhau , hàng phần trăm bằng nhau thì so sánh hàng phần nghìn .
Nếu số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số thập phân đó lớn hơn .
Nếu phần nguyên của hai số thập phân bằng nhau thì so sánh phần thập phân ( hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn . . . . . . ) đến cùng một hàng nào đó , số thập phân nào có phần thập phân lớn hơn thì số đó lớn hơn .
Quy tắc :
Luyện tập :
Bài 1: So sánh số thập phân và giải thích
Tập thể
a) 89,02 với 86,897
Tập thể
b) 0,4 với 0,624
Luyện tập :
Bài 2 :
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau đây :
5,247 ; 8,01 ; 5,427 ; 7,96 ; 6,8
Bước 1 : So sánh các số thập phân
Bước 2 : Xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn
5,247 < 5,427 < 6,8 < 7,96 < 8,01
Bài 2 :
1
Trong manh
So sánh 0,21 với 0,185
So sánh 72,03 với 72,03
So sánh 8,329 với 9,1
So sánh 72,03 với 72,03
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)