So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Trần Hùng |
Ngày 03/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Viết các số thập phân sau dưới dạng gọn hơn:
Viết các số thập phân sau để có 3 chữ số ở phần thập phân :
9,300
9,30
9,3
6,405
6,4050
6,40500
5,8
=
=
=
=
5,800
207,39
207,390
=
=
>
<
13507
9452
=
8713
6995
246
246
<
=
>
SO SÁNH
HAI SỐ THẬP PHÂN
8,1 m
7,9 m
8,1 m
7,9 m
>
8,1 m
81
7,9 m
79
81dm
dm
dm
79 dm
=
=
…….
…….
>
8
7
1
(
9 )
>
,1
,9
8
7
>
7
8
Ta có :
tức là:
Vậy :
Trong hai số thập phân
có phần nguyên khác nhau,
số thập phân nào
có phần nguyên lớn hơn
thì số đó lớn hơn.
698
35
,7 m
,698 m
35
>
=
=
mm
mm
……
……
35,7 m
35,698 m
7
35,
35,
m
m
700
698
00 mm
98 mm
7
6
7
35,
6
35,
98
>
>
>
là
là
Phần thập phân của
Phần thập phân của
Mà :
nên :
Do đó :
Vậy :
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có
hàng phần mười
lớn hơn
thì số đó lớn hơn.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
1. So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ :
2001
1999
,2
,7
>
2. Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, . ; đến cùng một hàng nào đó, số thập nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
<
Ví dụ :
>
78,
78,
4
5
69
630,
630,
2
0
7
7
3. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
=
Ví dụ :
12
12
,
,
54
54
LUYỆN TẬP
a )
b )
c )
Baøi 1 : So saùnh hai soá thaäp phaân
48,97
51,02
96,38
96,4
0,7
0,65
>
<
>
LUYỆN TẬP
Baøi 2: Vieát caùc soá sau theo thöù töï töø beù ñeán lôùn
6,375
9,01
6,735
8,72
7,19
Xếp :
;
;
;
.
;
;
;
;
;
6,375
6,735
7,19
8,72
9,01
LUYỆN TẬP
Baøi 3: Vieát caùc soá sau theo thöù töï töø lôùn ñeán beù
0,32
0,197
0,321
0,4
0,187
Xếp :
;
;
;
.
;
;
;
;
;
0,4
0,321
0,32
0,197
0,187
2,12 kg
1,95 kg
3,45 kg
3,6 kg
0,7532 kg
0,7352 kg
1,8 kg
1,80 kg
>
<
=
Viết các số thập phân sau để có 3 chữ số ở phần thập phân :
9,300
9,30
9,3
6,405
6,4050
6,40500
5,8
=
=
=
=
5,800
207,39
207,390
=
=
>
<
13507
9452
=
8713
6995
246
246
<
=
>
SO SÁNH
HAI SỐ THẬP PHÂN
8,1 m
7,9 m
8,1 m
7,9 m
>
8,1 m
81
7,9 m
79
81dm
dm
dm
79 dm
=
=
…….
…….
>
8
7
1
(
9 )
>
,1
,9
8
7
>
7
8
Ta có :
tức là:
Vậy :
Trong hai số thập phân
có phần nguyên khác nhau,
số thập phân nào
có phần nguyên lớn hơn
thì số đó lớn hơn.
698
35
,7 m
,698 m
35
>
=
=
mm
mm
……
……
35,7 m
35,698 m
7
35,
35,
m
m
700
698
00 mm
98 mm
7
6
7
35,
6
35,
98
>
>
>
là
là
Phần thập phân của
Phần thập phân của
Mà :
nên :
Do đó :
Vậy :
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có
hàng phần mười
lớn hơn
thì số đó lớn hơn.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
1. So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ :
2001
1999
,2
,7
>
2. Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, . ; đến cùng một hàng nào đó, số thập nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
<
Ví dụ :
>
78,
78,
4
5
69
630,
630,
2
0
7
7
3. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
=
Ví dụ :
12
12
,
,
54
54
LUYỆN TẬP
a )
b )
c )
Baøi 1 : So saùnh hai soá thaäp phaân
48,97
51,02
96,38
96,4
0,7
0,65
>
<
>
LUYỆN TẬP
Baøi 2: Vieát caùc soá sau theo thöù töï töø beù ñeán lôùn
6,375
9,01
6,735
8,72
7,19
Xếp :
;
;
;
.
;
;
;
;
;
6,375
6,735
7,19
8,72
9,01
LUYỆN TẬP
Baøi 3: Vieát caùc soá sau theo thöù töï töø lôùn ñeán beù
0,32
0,197
0,321
0,4
0,187
Xếp :
;
;
;
.
;
;
;
;
;
0,4
0,321
0,32
0,197
0,187
2,12 kg
1,95 kg
3,45 kg
3,6 kg
0,7532 kg
0,7352 kg
1,8 kg
1,80 kg
>
<
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)