So sánh hai số thập phân

Chia sẻ bởi Trần Văn Thắng | Ngày 03/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

a) Ví dụ 1
Bài: So sánh hai số thập phân (Trang 41)
So sánh 8,1 m và 7,9 m.
8,1 m =
81 dm
7,9 m =
79 dm
81 dm
79 dm
>
(81 > 79 vì ở hàng chục có 8>7)
8,1 m > 7,9 m. Vậy 8,1>7,9 (phần nguyên có 8>7)
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập
phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
b) Ví dụ 2
So sánh 35,7 m và 35,698 m
35
35
Phần thập phân của 35,7 m là
Phần thập phân của 35,698 m là
Mà: 700 mm > 689 mm (700 > 698 vì hàng trăm có 7 > 6)
nên: m > m .
Do đó : 35,7 m > 35,698 m
Vậy: 35,7 > 35,698 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6)
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập
phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
= 7dm
= 700 mm
m
m
= 689 mm
c)
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên,
số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập
phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàngphần nghìn, ...;
đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào cóchữ số ở hàng tương
ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai
số đó bằng nhau.
Bài 1
So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02 ;
b) 96,4 và 96,38 ;
c) 0,7 và 0,65 ;
<
>
>
(vì 51 > 48)
(vì > )
(vì > )
Bài 2
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
6,375 ;
9,01 ;
8,72 ;
6,735 ;
7,19 ;
Các em giỏi quá! Hoan hô các em!
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 ;
0,32 ;
0,197 ;
0,4 ;
0,321 ;
0,187 ;
Chúc các em học tốt!
Bài 3
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)