So sánh hai số thập phân
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Thảo |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: So sánh hai số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Vi?t các s? th?p phân sau dưới dạng đơn giản nhất
2,500 ; 3,0200 ; 40,010.
2,5 ; 3,02 ; 40,01.
Đáp án:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
Ta có thể viết: 8,1m
7,9m
Ta có:81 dm 79dm.
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
Tức là: 8,1m 7,9m.
Vậy: 8,1 7,9
= 81dm.
= 79dm
>
>
>
Trong hai s? th?p phân có phần nguyên khác nhau, số th?p phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
So sánh hai số thập phân
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng 35, em hãy so sánh phần no?
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
Phần th?p phân của 35,7m là
= 7dm
= 700 mm
Phần th?p phân của 35,698m là
m
= 698 mm
Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
>
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
Trong hai sè thập ph©n cã phÇn nguyªn b»ng nhau, sè thập ph©n nµo cã hµng phÇn mêi lín h¬n thì sè ®ã lín h¬n
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
3.Kết luận: Sgk / 43
So sánh: 2001,2 và 1999,7.
2001,2
So sánh: 78,469 và 78,5
So sánh: 630,70 và 630,70
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70.
=
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
3.Kết luận: Sgk / 43
4.Luyện tập:
69,99 . 70,01 0,4 . 0,36
95,7 . 95,68 81,01 . 81,010
>
<
=
>
<
>
=
Bài 1:
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1
Thứ tự " từ bé đến lớn":
Thứ tự "từ lớn đến bé ``:
Xếp số bé trước, số lớn sau.
( Hay thứ tự lớn dần)
Xếp số lớn trước, số bé sau.
( Hay thứ tự bé dần)
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1
5,673; 5,736; 5,763; 6,01; 6,1
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17.
0,291; 0,219; 0,19; 0,17; 0,16
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2,5.7 < 2,517.
8,65. > 8,658
95,6. = 95,60
42,08. = 42,08
0
9
0
0
Bài tập trắc nghiệm:
So sánh: 34,56 và 34,0986.
A : 34,56 > 34,0986.
B : 34,56 < 34,0986.
C : 34,56 = 34,0986
S
Đ
S
Bài tập: Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
0,14; 0,13; 0,12; 0,11; ..; ..; ..
A. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,9; 0,8.
B. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,09; 0,08.
Đ
S
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
3.Kết luận: Sgk / 43
4.Luyện tập:
Giờ học kết thúc
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ chúc các em cham ngoan học giỏi
2,500 ; 3,0200 ; 40,010.
2,5 ; 3,02 ; 40,01.
Đáp án:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
Ta có thể viết: 8,1m
7,9m
Ta có:81 dm 79dm.
( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
Tức là: 8,1m 7,9m.
Vậy: 8,1 7,9
= 81dm.
= 79dm
>
>
>
Trong hai s? th?p phân có phần nguyên khác nhau, số th?p phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
So sánh hai số thập phân
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng 35, em hãy so sánh phần no?
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
Phần th?p phân của 35,7m là
= 7dm
= 700 mm
Phần th?p phân của 35,698m là
m
= 698 mm
Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
m
m
>
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )
m
35,698 m
>
35,698
>
>
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
Trong hai sè thập ph©n cã phÇn nguyªn b»ng nhau, sè thập ph©n nµo cã hµng phÇn mêi lín h¬n thì sè ®ã lín h¬n
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
3.Kết luận: Sgk / 43
So sánh: 2001,2 và 1999,7.
2001,2
So sánh: 78,469 và 78,5
So sánh: 630,70 và 630,70
630,72
1999,7
>
78,469
78,5
<
630,70.
=
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
3.Kết luận: Sgk / 43
4.Luyện tập:
69,99 . 70,01 0,4 . 0,36
95,7 . 95,68 81,01 . 81,010
>
<
=
>
<
>
=
Bài 1:
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1
Thứ tự " từ bé đến lớn":
Thứ tự "từ lớn đến bé ``:
Xếp số bé trước, số lớn sau.
( Hay thứ tự lớn dần)
Xếp số lớn trước, số bé sau.
( Hay thứ tự bé dần)
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1
5,673; 5,736; 5,763; 6,01; 6,1
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17.
0,291; 0,219; 0,19; 0,17; 0,16
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2,5.7 < 2,517.
8,65. > 8,658
95,6. = 95,60
42,08. = 42,08
0
9
0
0
Bài tập trắc nghiệm:
So sánh: 34,56 và 34,0986.
A : 34,56 > 34,0986.
B : 34,56 < 34,0986.
C : 34,56 = 34,0986
S
Đ
S
Bài tập: Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
0,14; 0,13; 0,12; 0,11; ..; ..; ..
A. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,9; 0,8.
B. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,09; 0,08.
Đ
S
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
So sánh hai số thập phân
2.Ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698 m
1.Ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9 m
3.Kết luận: Sgk / 43
4.Luyện tập:
Giờ học kết thúc
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ chúc các em cham ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)